Bản tin thị trường ngày 20/04/2022 - PineTree Securities
Bản tin thị trường ngày 20/04/2022
Bản tin thị trường 20/04/2022

Bản tin thị trường ngày 20/04/2022

Tải PDF

Bản tin thị trường ngày 20/04/2022

TTCK VIỆT NAM

VN-INDEX

1,384.72

1D -1.55%

YTD -7.58%

VN30

1,435.50

1D -0.35%

YTD -6.53%

HNX

380.04

1D -3.22%

YTD -19.82%

UPCOM

106.40

1D -1.77%

YTD -5.57%

GT mua ròng NĐTNN (tỷ)

461.27

Tổng GTGD (tỷ)

24,218.45

1D -8.39%

YTD -22.06%

Khối ngoại mua ròng 461 tỷ đồng trong phiên 20/4. DGC vẫn bị khối ngoại sàn HoSE bán ròng mạnh nhất với 117 tỷ đồng. VHM và CII đứng sau với giá trị bán ròng lần lượt 62 tỷ đồng và 42 tỷ đồng. Chiều ngược lại, GEX được mua ròng mạnh nhất với 76 tỷ đồng. DPM và STB được mua ròng lần lượt 75,7 tỷ đồng và 65 tỷ đồng.

ETF & PHÁI SINH

E1VFVN30

24,800

1D -0.60%

YTD -3.99%

FUEMAV30

16,910

1D -0.53%

YTD -6.52%

FUESSV30

17,900

1D 0.51%

YTD -5.79%

FUESSV50

20,900

1D -2.34%

YTD -8.73%

FUESSVFL

20,350

1D -0.73%

YTD -9.48%

FUEVFVND

30,000

1D 0.67%

YTD 6.95%

FUEVN100

18,980

1D -0.11%

YTD -11.64%

VN30F2209

1,440

1D -1.02%

VN30F2206

1,441

1D -1.29%

VN30F2205

1,439

1D -1.29%

VN30F2204

1,440

1D -0.97%

THAY ĐỔI GIÁ TẠI CÁC NGÀNH

INTRADAY VNINDEX

VNINDEX (12T)

THỊ TRƯỜNG THẾ GIỚI

Nikkei

27,217.85

1D 0.44%

YTD -5.47%

Shanghai

3,151.05

1D -1.35%

YTD -13.43%

Kospi

2,718.69

1D -0.01%

YTD -8.70%

Hang Seng

20,944.67

1D -0.18%

YTD -10.48%

STI (Singapore)

3,335.32

1D 0.85%

YTD 6.78%

SET (Thái Lan)

1,680.35

1D 0.28%

YTD 1.37%

Dầu thô ($/thùng)

103.03

1D 0.65%

YTD 34.68%

Vàng ($/ounce)

1,955.45

1D 0.49%

YTD 7.40%

Chứng khoán châu Á trái chiều khi Trung Quốc giữ nguyên lãi suất cơ bản. Chỉ số Nikkei 225 tăng 0,44%. Thị trường chứng khoán Trung Quốc đều giảm điểm. Chỉ số Shanghai composite giảm 1,35% xuống còn 3.151,05 điểm. Chỉ số Shenzhen component giảm 2,072% còn 11.392,23 điểm. Chỉ số Kospi của Hàn Quốc giảm 0,01%

KINH TẾ VĨ MÔ

Lãi suất liên NH

2.11%

YTD (bps) 130

Lãi suất tiết kiệm 12T

5.60%

TPCP - 5 năm

2.36%

1D (bps) -8

YTD (bps) 135

TPCP - 10 năm

2.97%

1D (bps) -1

YTD (bps) 97

USD/VND

23,185

1D (%) 0.39%

YTD (%) 1.07%

EUR/VND

25,378

1D (%) -0.44%

YTD (%) -4.12%

CNY/VND

3,652

1D (%) -0.05%

YTD (%) -0.16%

Ngân hàng Nhà nước mới đây đã công bố số liệu về tổng phương tiện thanh toán, tiền gửi của khách hàng tại hệ thống tổ chức tín dụng đến cuối tháng 2/2022. Cụ thể, tổng phương tiện thanh toán cuối tháng 2 đạt hơn 13,6 triệu tỷ đồng, tăng 1,81% so với cuối năm 2021. Tiền gửi của khách hàng đạt hơn 1,1 triệu tỷ đồng, tăng 1,38% so với đầu năm. Mức tăng trưởng này chủ yếu đến từ nhóm khách hàng dân cư.

LỊCH SỰ KIỆN

M
T
W
T
F
S
S
18
19
20
21
22
23
24
Ngày giao dịch KHQ Sun, 11/24/24

Không có sự kiện cho ngày này

Không có sự kiện cho ngày này

Không có sự kiện cho ngày này

Không có sự kiện cho ngày này

Không có sự kiện cho ngày này

Không có sự kiện cho ngày này

Không có sự kiện cho ngày này

VN30

NGÂN HÀNG

VCB

78,400

1D 0.90%

5D -4.85%

Buy Vol. 1,641,200

Sell Vol. 1,503,900

BID

37,950

1D 0.00%

5D -7.21%

Buy Vol. 2,448,000

Sell Vol. 2,800,600

CTG

28,700

1D -0.17%

5D -8.89%

Buy Vol. 7,271,900

Sell Vol. 6,842,000

TCB

43,050

1D -1.49%

5D -10.31%

Buy Vol. 11,986,100

Sell Vol. 12,833,500

VPB

35,200

1D -1.68%

5D -9.74%

Buy Vol. 31,956,500

Sell Vol. 33,265,100

MBB

29,500

1D 0.68%

5D -9.51%

Buy Vol. 22,751,800

Sell Vol. 19,337,400

HDB

25,750

1D -0.58%

5D -8.04%

Buy Vol. 4,653,200

Sell Vol. 5,485,500

TPB

35,500

1D -1.93%

5D -11.25%

Buy Vol. 5,119,700

Sell Vol. 6,563,400

STB

27,550

1D 0.18%

5D -12.12%

Buy Vol. 21,126,700

Sell Vol. 18,020,100

ACB

31,900

1D 0.79%

5D -5.20%

Buy Vol. 6,729,700

Sell Vol. 7,309,900

VPB: VPBank mới đây đã công bố biểu lãi suất huy động dành cho khách hàng cá nhân, áp dụng từ ngày 15/4/2022. Lần điều chỉnh này, VPBank đã tăng mạnh lãi suất ở hàng loạt kỳ hạn. Theo đó, lãi suất cao nhất tại nhà băng này hiện nay là 6,9%/năm, áp dụng cho khách hàng gửi tiết kiệm online từ 50 tỷ trở lên với kỳ hạn 36 tháng, tăng 0,2 điểm % so với trước

BẤT ĐỘNG SẢN

NVL

81,400

1D -0.73%

5D -5.90%

Buy Vol. 4,153,500

Sell Vol. 5,052,600

KDH

49,900

1D -0.40%

5D -1.38%

Buy Vol. 1,703,700

Sell Vol. 2,146,000

PDR

63,500

1D 0.87%

5D -4.89%

Buy Vol. 3,351,900

Sell Vol. 3,525,000

PDR: Năm 2022, PDR đặt mục tiêu doanh thu đạt 10.700 tỷ đồng và LNST đạt 2.908 tỷ đồng. Kết thúc quý 1 PDR mới hoàn thành được 5,8% mục tiêu về doanh thu và 9,6% mục tiêu về lợi nhuận.

DẦU KHÍ

GAS

106,600

1D -6.41%

5D -3.18%

Buy Vol. 1,884,200

Sell Vol. 2,342,300

POW

13,050

1D -3.33%

5D -16.88%

Buy Vol. 34,598,600

Sell Vol. 34,993,900

PLX

51,300

1D 0.59%

5D -6.22%

Buy Vol. 3,457,100

Sell Vol. 3,077,700

POW: Nhà máy Vũng Áng 1 chỉ đủ than dữ trữ trong 5 ngày, giá than nhập khẩu cao gấp 3-4 lần giá của TKV

VINGROUP

VIC

79,300

1D 0.63%

5D -3.53%

Buy Vol. 2,386,000

Sell Vol. 3,477,600

VHM

66,800

1D -3.05%

5D -8.62%

Buy Vol. 7,556,400

Sell Vol. 9,000,100

VRE

30,650

1D -0.65%

5D -3.77%

Buy Vol. 5,050,100

Sell Vol. 6,021,100

VRE: Trong năm 2022, Vincom Retail dự kiến khai trương Vicom Mega Mall Smart City (Hà Nội) và 2 Vincom Plaza.

THỰC PHẨM VÀ ĐỒ UỐNG

VNM

75,600

1D -0.53%

5D -2.07%

Buy Vol. 3,036,100

Sell Vol. 3,586,800

MSN

124,300

1D 3.15%

5D -2.05%

Buy Vol. 1,510,000

Sell Vol. 2,186,500

SAB

172,000

1D 1.84%

5D 5.20%

Buy Vol. 512,900

Sell Vol. 557,900

MSN: Winmart/Winmart+ hoàn tất chuyển đổi thương hiệu trong tháng 4/2022, cùng với đó, hàng trăm siêu thị và cửa hàng cũng được mở mới.

KHÁC

BVH

142,000

1D -0.77%

5D 2.82%

Buy Vol. 1,005,400

Sell Vol. 1,229,500

VJC

142,000

1D -0.77%

5D 2.82%

Buy Vol. 1,005,400

Sell Vol. 1,229,500

FPT

112,000

1D 0.00%

5D -2.69%

Buy Vol. 5,556,400

Sell Vol. 5,288,100

MWG

156,000

1D 0.00%

5D -0.13%

Buy Vol. 4,071,900

Sell Vol. 3,203,500

PNJ

118,900

1D 0.00%

5D 2.50%

Buy Vol. 1,756,500

Sell Vol. 1,934,000

GVR

32,550

1D -7.00%

5D -5.65%

Buy Vol. 3,845,800

Sell Vol. 6,062,100

SSI

35,200

1D 0.57%

5D -17.27%

Buy Vol. 18,201,100

Sell Vol. 18,246,100

HPG

43,200

1D -0.23%

5D -4.42%

Buy Vol. 22,023,900

Sell Vol. 23,050,100

SSI: công bố BCTC quý I với doanh thu hợp nhất đạt 2.068,4 tỷ đồng và lợi nhuận trước thuế 883,4 tỷ đồng, tăng lần lượt 36,2% và 66,6% so với cùng kỳ năm 2021. Các mảng kinh doanh đều tăng trưởng và có đóng góp vào doanh thu chung, trong đó dịch vụ chứng khoán, kinh doanh nguồn vốn và hoạt động đầu tư tiếp tục là các lĩnh vực chiếm tỷ trọng lớn nhất trong cơ cấu doanh thu.

Market by numbers

TOP CP GIAO DỊCH NHIỀU NHẤT (KHỐI LƯỢNG CP - TRIỆU)

DÒNG TIỀN NĐTNN 10 PHIÊN GẦN NHẤT (TỶ ĐỒNG)

TOP CP TĂNG 3 PHIÊN LIÊN TIẾP

TOP CP GIẢM 3 PHIÊN LIÊN TIẾP

Công ty cổ phần chứng khoán Pinetree

Copyright 2022. Công ty Cổ phần chứng khoán Pinetree | GPKD: 0101294902
Tạo phản hồi mới
Tra cứu phản hồi