Bản tin thị trường ngày 07/06/2022 - PineTree Securities
Bản tin thị trường ngày 07/06/2022
Bản tin thị trường 07/06/2022

Bản tin thị trường ngày 07/06/2022

Tải PDF

Bản tin thị trường ngày 07/06/2022

TTCK VIỆT NAM

VN-INDEX

1,291.35

1D 0.10%

YTD -13.81%

VN30

1,324.37

1D -0.20%

YTD -13.76%

HNX

304.15

1D -0.87%

YTD -35.83%

UPCOM

93.69

1D -0.22%

YTD -16.85%

GT mua ròng NĐTNN (tỷ)

184.50

Tổng GTGD (tỷ)

22,870.10

1D 10.66%

YTD -26.40%

Hàng loạt nhóm ngành cổ phiếu hồi phục mạnh, VN-Index chốt phiên trong sắc xanh. Thanh khoản thị trường tiếp tục tăng so với phiên trước, tổng giá trị khớp lệnh đạt 20.017 tỷ đồng, tăng 7,8%, trong đó, giá trị khớp lệnh riêng sàn HoSE tăng 7,6% lên 16.460 tỷ đồng. Khối ngoại mua ròng khoảng 150 tỷ đồng ở sàn HoSE.

ETF & PHÁI SINH

E1VFVN30

22,350

1D 0.00%

YTD -13.47%

FUEMAV30

15,550

1D -0.32%

YTD -14.04%

FUESSV30

16,390

1D -7.97%

YTD -13.74%

FUESSV50

19,010

1D 0.05%

YTD -16.99%

FUESSVFL

17,000

1D -0.53%

YTD -24.38%

FUEVFVND

28,800

1D 0.00%

YTD 2.67%

FUEVN100

16,820

1D 0.12%

YTD -21.69%

VN30F2212

1,306

1D -0.56%

VN30F2209

1,309

1D -0.40%

VN30F2207

1,311

1D -0.33%

VN30F2206

1,315

1D 0.00%

THAY ĐỔI GIÁ TẠI CÁC NGÀNH

INTRADAY VNINDEX

VNINDEX (12T)

THỊ TRƯỜNG THẾ GIỚI

Nikkei

27,943.95

1D -0.14%

YTD -2.94%

Shanghai

3,241.76

1D 0.17%

YTD -10.94%

Kospi

2,626.34

1D -1.66%

YTD -11.80%

Hang Seng

21,531.67

1D -0.22%

YTD -7.98%

STI (Singapore)

3,231.54

1D 0.15%

YTD 3.45%

SET (Thái Lan)

1,631.92

1D -0.86%

YTD -1.55%

Dầu thô ($/thùng)

118.28

1D -0.89%

YTD 54.61%

Vàng ($/ounce)

1,852.45

1D 0.55%

YTD 1.74%

Chứng khoán châu Á diễn biến trái chiều phiên giao dịch 7/6 khi nhà đầu tư chờ đợi quyết định lãi suất của ngân hàng trung ương Australia. Tại Trung Quốc, chỉ số Shanghai Composite tăng 0,17%. Chỉ số Hang Seng (Hong Kong) giảm 0,22%. Chỉ số Kospi của Hàn Quốc giảm 1,66%.

KINH TẾ VĨ MÔ

Lãi suất liên NH

0.39%

1D (bps) -1

YTD (bps) -42

Lãi suất tiết kiệm 12T

5.60%

TPCP - 5 năm

2.59%

1D (bps) 7

YTD (bps) 158

TPCP - 10 năm

3.14%

1D (bps) 6

YTD (bps) 114

USD/VND

23,410

1D (%) 0.36%

YTD (%) 2.05%

EUR/VND

25,190

1D (%) -1.19%

YTD (%) -4.83%

CNY/VND

3,548

1D (%) -0.17%

YTD (%) -3.01%

Theo Cục Xuất nhập khẩu (Bộ Công thương), xuất khẩu mặt hàng cao su trong 5 tháng đầu năm 2022 của Việt Nam rất khả quan, tăng trưởng cả về lượng và trị giá. Đặc biệt, trong tháng 5, cao su xuất khẩu tăng hơn 40% về lượng và tăng gần 28% về trị giá so với tháng 4/2022.

LỊCH SỰ KIỆN

M
T
W
T
F
S
S
25
26
27
28
29
30
01
Ngày giao dịch KHQ Mon, 11/25/24

Không có sự kiện cho ngày này

Không có sự kiện cho ngày này

Không có sự kiện cho ngày này

Không có sự kiện cho ngày này

Không có sự kiện cho ngày này

Không có sự kiện cho ngày này

Không có sự kiện cho ngày này

VN30

NGÂN HÀNG

VCB

81,000

1D 1.63%

5D 2.66%

Buy Vol. 1,443,500

Sell Vol. 1,888,100

BID

33,600

1D -1.75%

5D -4.82%

Buy Vol. 1,842,800

Sell Vol. 2,158,200

CTG

27,400

1D 0.74%

5D -1.79%

Buy Vol. 5,223,600

Sell Vol. 5,007,300

TCB

36,200

1D 0.42%

5D -2.56%

Buy Vol. 8,034,500

Sell Vol. 6,966,900

VPB

30,450

1D -0.49%

5D -1.77%

Buy Vol. 12,525,300

Sell Vol. 12,667,700

MBB

26,950

1D -1.10%

5D -2.88%

Buy Vol. 9,647,400

Sell Vol. 10,001,200

HDB

25,300

1D 0.00%

5D -3.07%

Buy Vol. 2,405,200

Sell Vol. 3,199,700

TPB

29,600

1D -3.58%

5D -8.50%

Buy Vol. 3,786,100

Sell Vol. 3,280,800

STB

20,200

1D -1.46%

5D -9.62%

Buy Vol. 30,574,600

Sell Vol. 23,991,700

ACB

24,950

1D -1.38%

5D -1.15%

Buy Vol. 3,683,300

Sell Vol. 4,591,000

TCB: Từ ngày 04/06/2022, Techcombank nâng từ 0.15-0.35 điểm phần trăm lãi suất tất cả kỳ hạn tiền gửi. Như trường hợp khách hàng thường, dưới 50 tuổi và áp dụng cho khoản tiền gửi dưới 1 tỷ đồng, Techcombank sẽ áp dụng mức lãi suất 3 tháng là 3.35%/năm, kỳ hạn 6 tháng là 4.65%/năm và 12 tháng là 5.55%/năm. Mặt bằng lãi suất tiền gửi tiết kiệm cá nhân tính đến đầu tháng 06/2022 phổ biến ở mức 2.85-4%/năm với kỳ hạn dưới 6 tháng; từ 4-6.35%/năm với kỳ hạn từ 6 đến dưới 12 tháng; và 5.1-7.3%/năm với kỳ hạn 12-13 tháng.

BẤT ĐỘNG SẢN

NVL

76,000

1D -0.39%

5D -2.56%

Buy Vol. 4,222,900

Sell Vol. 3,997,100

KDH

40,400

1D -0.62%

5D -3.92%

Buy Vol. 874,700

Sell Vol. 1,091,400

PDR

52,900

1D -1.49%

5D -3.47%

Buy Vol. 2,149,200

Sell Vol. 2,582,500

KDH: Quý II hoặc quý III, Khang Điền sẽ phát hành 64,2 triệu cổ phiếu để trả cổ tức tỷ lệ 10% và chào bán 9,6 triệu cổ phiếu ESOP cho lãnh đạo và người lao động trong công ty. Tổng CTCP Xây dựng điện Việt Nam (VNE): Từ ngày 15/4 đến 13/5, CTCP Malbl

DẦU KHÍ

GAS

130,000

1D 0.08%

5D 10.45%

Buy Vol. 3,214,600

Sell Vol. 3,242,300

POW

14,750

1D 6.88%

5D 8.86%

Buy Vol. 109,378,400

Sell Vol. 58,942,600

PLX

46,700

1D 4.01%

5D 6.14%

Buy Vol. 2,839,900

Sell Vol. 2,642,600

GAS: giàn nén khí mỏ Rồng đã đạt cột mốc tổng sản lượng 5 tỷ m3 khí vào ngày 19/5/2022 vừa qua. Giàn nén khí mỏ Rồng là sự phối hợp vận hành giữa PV GAS và Vietsovpetro.

VINGROUP

VIC

78,000

1D -0.64%

5D -1.02%

Buy Vol. 2,375,300

Sell Vol. 2,841,100

VHM

68,500

1D -1.15%

5D -1.58%

Buy Vol. 4,645,700

Sell Vol. 7,058,400

VRE

29,900

1D -0.17%

5D -0.83%

Buy Vol. 2,502,500

Sell Vol. 3,429,600

VIC: VinFast đã hoàn tất phát hành 4 đợt trái phiếu với kỳ hạn 36 tháng, đáo hạn vào tháng 5/2025. Với giá trị phát hành mỗi lô là 500 tỷ đồng, tổng giá trị theo mệnh giá là 2.000 tỷ đồng.

THỰC PHẨM VÀ ĐỒ UỐNG

VNM

70,600

1D -0.28%

5D -1.53%

Buy Vol. 2,550,600

Sell Vol. 2,325,500

MSN

117,900

1D 0.77%

5D 4.89%

Buy Vol. 1,935,200

Sell Vol. 2,366,800

SAB

159,900

1D 0.88%

5D 4.17%

Buy Vol. 245,500

Sell Vol. 242,000

MSN: HĐQT phê duyệt việc chuyển nhượng một hoặc nhiều giao dịch toàn bộ số lượng cổ phần của CTCP The CrownX và CTCP Tầm nhìn Masan

KHÁC

BVH

126,800

1D -0.63%

5D -3.13%

Buy Vol. 774,100

Sell Vol. 701,600

VJC

126,800

1D -0.63%

5D -3.13%

Buy Vol. 774,100

Sell Vol. 701,600

FPT

115,600

1D 2.30%

5D 5.19%

Buy Vol. 6,334,400

Sell Vol. 6,157,400

MWG

153,000

1D -0.45%

5D 6.28%

Buy Vol. 3,260,500

Sell Vol. 3,096,000

PNJ

128,000

1D 2.40%

5D 11.40%

Buy Vol. 2,768,900

Sell Vol. 3,267,500

GVR

25,300

1D 0.60%

5D 0.40%

Buy Vol. 3,524,800

Sell Vol. 3,310,800

SSI

28,200

1D -2.76%

5D -4.89%

Buy Vol. 33,292,700

Sell Vol. 34,432,600

HPG

33,200

1D -0.30%

5D -4.32%

Buy Vol. 29,755,000

Sell Vol. 32,823,600

HPG: Tháng 5 năm nay, Tập đoàn Hòa Phát thông báo đã sản xuất 780.000 tấn thép thô, tăng 16% so với cùng kỳ năm trước. Tổng lượng bán hàng phôi thép, thép xây dựng và thép cuộn cán nóng (HRC) là 660.000 tấn, tăng 10% so với tháng 5/2021 và đồng thời cũng tăng 10% so với tháng trước.

Market by numbers

TOP CP GIAO DỊCH NHIỀU NHẤT (KHỐI LƯỢNG CP - TRIỆU)

DÒNG TIỀN NĐTNN 10 PHIÊN GẦN NHẤT (TỶ ĐỒNG)

TOP CP TĂNG 3 PHIÊN LIÊN TIẾP

TOP CP GIẢM 3 PHIÊN LIÊN TIẾP

Công ty cổ phần chứng khoán Pinetree

Copyright 2022. Công ty Cổ phần chứng khoán Pinetree | GPKD: 0101294902
Tạo phản hồi mới
Tra cứu phản hồi