Bản tin thị trường ngày 01/02/2023 - PineTree Securities
Bản tin thị trường ngày 01/02/2023
Bản tin thị trường 01/02/2023

Bản tin thị trường ngày 01/02/2023

Tải PDF

Bản tin thị trường ngày 01/02/2023

TTCK VIỆT NAM

VN-INDEX

1,075.97

1D -3.17%

YTD 6.84%

VN30

1,088.09

1D -3.29%

YTD 8.25%

HNX

216.01

1D -2.89%

YTD 5.21%

UPCOM

74.93

1D -1.20%

YTD 4.58%

GT mua ròng NĐTNN (tỷ)

131.65

Tổng GTGD (tỷ)

20,207.90

1D 31.18%

YTD 134.54%

Thị trường điều chỉnh mạnh trong phiên giao dịch đầu tiên của tháng 2, sự hào hứng từ đầu phiên sáng đã không được duy trì khi áp lực bên bán dâng lên kể từ sau 10h sáng. VN-Index giảm sâu với khối lượng khớp lệnh tăng 50% so với phiên hôm qua và đạt mức cao nhất trong vòng 2 tháng trở lại đây.

ETF & PHÁI SINH

E1VFVN30

18,520

1D -3.54%

YTD 6.87%

FUEMAV30

12,850

1D -2.87%

YTD 7.80%

FUESSV30

13,200

1D -3.72%

YTD 5.77%

FUESSV50

15,940

1D 0.19%

YTD 13.45%

FUESSVFL

15,750

1D -2.30%

YTD 9.76%

FUEVFVND

23,710

1D -2.02%

YTD 5.85%

FUEVN100

14,170

1D -2.41%

YTD 9.42%

VN30F2306

1,066

1D -3.41%

VN30F2303

1,074

1D -3.19%

VN30F2302

1,085

1D -3.44%

VN30F2301

1,089

1D -3.24%

THAY ĐỔI GIÁ TẠI CÁC NGÀNH

INTRADAY VNINDEX

VNINDEX (12T)

THỊ TRƯỜNG THẾ GIỚI

Nikkei

27,346.88

1D 0.07%

YTD 4.80%

Shanghai

3,284.92

1D 0.90%

YTD 6.33%

Kospi

2,449.80

1D 1.02%

YTD 9.54%

Hang Seng

22,072.18

1D 1.05%

YTD 11.58%

STI (Singapore)

3,377.65

1D 0.36%

YTD 3.89%

SET (Thái Lan)

1,685.75

1D 0.85%

YTD 0.92%

Dầu Brent ($/thùng)

85.53

1D -0.11%

YTD -0.44%

Vàng ($/ounce)

1,941.45

1D -0.05%

YTD 6.31%

Chứng khoán Hồng Kông tăng điểm bất chấp dữ liệu kinh tế kém khả quan. Nền kinh tế nước này suy giảm trong quý thứ tư liên tiếp, ở mức 4.2% hàng năm, tồi tệ hơn ước tính của các nhà kinh tế do nhu cầu toàn cầu suy yếu và lãi suất cao hơn ảnh hưởng đến xuất khẩu và chi tiêu. Đây là mức giảm sâu thứ hai kể từ quý 2 năm 2020 khi tổng sản phẩm quốc nội giảm 9.4% do COVID-19 gây thiệt hại trên toàn thế giới.

KINH TẾ VĨ MÔ

Lãi suất liên NH

6.23%

1D (bps) 3

YTD (bps) 126

Lãi suất tiết kiệm 12T

7.40%

TPCP - 5 năm

4.37%

1D (bps) -3

YTD (bps) -42

TPCP - 10 năm

4.35%

1D (bps) -11

YTD (bps) -55

USD/VND

23,660

1D (%) 0.18%

YTD (%) -0.42%

EUR/VND

25,970

1D (%) -0.87%

YTD (%) 1.21%

CNY/VND

3,549

1D (%) 0.11%

YTD (%) 1.84%

Trong 3 phiên giao dịch đầu tiên sau kì nghỉ Tết, NHNN đã bơm ròng cho các thành viên khoảng 31,733 tỷ đồng, chủ yếu nhờ lượng lớn tín phiếu phát hành trước Tết đáo hạn. Đáng chú ý, trong 3 phiên này, NHNN không thực hiện bất kỳ giao dịch bán tín phiếu nào để hút tiền về, cho thấy động thái hỗ trợ thanh khoản của nhà điều hành.

LỊCH SỰ KIỆN

M
T
W
T
F
S
S
25
26
27
28
29
30
01
Ngày giao dịch KHQ Mon, 11/25/24

Không có sự kiện cho ngày này

Không có sự kiện cho ngày này

Không có sự kiện cho ngày này

Không có sự kiện cho ngày này

Không có sự kiện cho ngày này

Không có sự kiện cho ngày này

Không có sự kiện cho ngày này

VN30

NGÂN HÀNG

VCB

89,100

1D -3.05%

5D -4.19%

Buy Vol. 1,711,786

Sell Vol. 1,742,961

BID

42,800

1D -5.10%

5D -6.86%

Buy Vol. 3,352,618

Sell Vol. 4,021,045

CTG

29,000

1D -4.92%

5D -6.75%

Buy Vol. 6,654,123

Sell Vol. 8,305,533

TCB

28,200

1D -4.08%

5D -3.09%

Buy Vol. 8,600,978

Sell Vol. 10,946,149

VPB

18,300

1D -5.91%

5D -6.15%

Buy Vol. 42,605,905

Sell Vol. 69,189,361

MBB

18,900

1D -3.32%

5D -3.57%

Buy Vol. 22,705,205

Sell Vol. 31,215,648

HDB

19,000

1D 1.88%

5D 8.57%

Buy Vol. 9,319,283

Sell Vol. 9,693,746

TPB

23,700

1D -5.20%

5D -1.25%

Buy Vol. 28,352,065

Sell Vol. 23,564,847

STB

25,650

1D -5.35%

5D -4.29%

Buy Vol. 23,653,523

Sell Vol. 30,385,606

VIB

23,600

1D 0.21%

5D 3.06%

Buy Vol. 12,490,224

Sell Vol. 12,035,175

ACB

25,200

1D -3.26%

5D -3.08%

Buy Vol. 5,281,904

Sell Vol. 6,621,391

MBB: Kết thúc năm 2022, dư nợ cho vay khách hàng đạt hơn 460 nghìn tỷ đồng, tăng 26.7% so với năm 2021, trong đó riêng ngân hàng mẹ dư nợ tăng 27.5% đạt 435 nghìn tỷ đồng. Tổng dư nợ cho vay (bao gồm cả trái phiếu doanh nghiệp) tăng trưởng 25% đạt trên 507 nghìn tỷ đồng. Tiền gửi khách hàng tăng trưởng 15.3% đạt hơn 443.6 nghìn tỷ đồng. Trong đó tiền gửi không kỳ hạn (CASA) đạt hơn 180 nghìn tỷ đồng, chiếm khoảng 40% trên tổng huy động vốn.

BẤT ĐỘNG SẢN

NVL

14,550

1D 2.46%

5D 3.56%

Buy Vol. 58,845,826

Sell Vol. 58,070,860

KDH

26,500

1D -5.36%

5D -3.99%

Buy Vol. 3,961,477

Sell Vol. 4,940,212

PDR

13,900

1D 0.36%

5D -1.77%

Buy Vol. 33,537,570

Sell Vol. 28,996,804

NVL: Cuối năm 2022, hàng tồn kho ghi nhận gần 134,485 tỷ đồng, chủ yếu đến từ việc đầu tư các dự án Aqua City, NovaWorld Phan Thiet, NovaWorld Ho Tram.

DẦU KHÍ

GAS

106,600

1D 0.28%

5D 2.01%

Buy Vol. 1,093,063

Sell Vol. 1,462,250

POW

11,950

1D -3.63%

5D -2.05%

Buy Vol. 33,471,237

Sell Vol. 32,324,151

PLX

36,250

1D -1.49%

5D -4.61%

Buy Vol. 2,063,063

Sell Vol. 2,135,963

PLX: Trong quý 4, Petrolimex ghi nhận doanh thu thuần lên đến gần 78,400 tỷ đồng, tăng 59% so với cùng kỳ và là mức cao thứ hai trong lịch sử hoạt động.

VINGROUP

VIC

55,200

1D -3.33%

5D -3.83%

Buy Vol. 2,400,325

Sell Vol. 3,676,690

VHM

48,000

1D -5.70%

5D -8.05%

Buy Vol. 5,029,922

Sell Vol. 4,856,090

VRE

28,000

1D -5.72%

5D -5.56%

Buy Vol. 2,460,820

Sell Vol. 3,539,395

VHM: Tại ngày 31/12, tổng tài sản đạt 361,203 tỷ đồng, tăng 56% so với đầu năm. Trong đó, các khoản phải thu ngắn hạn (chiếm 21%), hàng tồn kho (chiếm 18%) và tài sản dở dang dài hạn (chiếm 17%).

THỰC PHẨM VÀ ĐỒ UỐNG

VNM

77,200

1D 0.13%

5D -5.04%

Buy Vol. 3,055,630

Sell Vol. 2,941,499

MSN

95,200

1D -5.84%

5D -6.67%

Buy Vol. 1,414,788

Sell Vol. 1,604,182

SAB

187,000

1D -1.06%

5D 0.70%

Buy Vol. 284,921

Sell Vol. 263,692

MSN: Năm 2023, WCM dự kiến sẽ đạt doanh thu thuần trong khoảng 36,000 - 40,500 tỷ đồng, tăng 23% đến 38% so với cùng kỳ.

KHÁC

BVH

50,000

1D -0.79%

5D 0.20%

Buy Vol. 2,442,639

Sell Vol. 2,290,924

VJC

113,900

1D -2.06%

5D -0.52%

Buy Vol. 474,792

Sell Vol. 513,355

FPT

82,000

1D -1.80%

5D -2.26%

Buy Vol. 1,610,808

Sell Vol. 1,979,508

MWG

47,100

1D 1.29%

5D 3.29%

Buy Vol. 10,640,279

Sell Vol. 11,459,289

GVR

15,550

1D -6.89%

5D -4.60%

Buy Vol. 4,072,706

Sell Vol. 5,518,504

SSI

20,150

1D -6.71%

5D -4.95%

Buy Vol. 38,886,009

Sell Vol. 50,469,109

HPG

21,100

1D -4.52%

5D -0.24%

Buy Vol. 73,789,644

Sell Vol. 87,396,142

BVH: Tổng doanh thu hợp nhất năm 2022 đạt 54,459 tỷ đồng, tăng trưởng 8.1% so với năm 2021. Lợi nhuận trước thuế và sau thuế hợp nhất lần lượt đạt 1,988 và 1,604 tỷ đồng, hoàn thành kế hoạch năm. Tổng tài sản hợp nhất tại 31/12/2022 đạt 201,610 tỷ đồng, tăng 18.9% so với cùng kỳ năm trước.

Market by numbers

TOP CP GIAO DỊCH NHIỀU NHẤT (KHỐI LƯỢNG CP - TRIỆU)

DÒNG TIỀN NĐTNN 10 PHIÊN GẦN NHẤT (TỶ ĐỒNG)

TOP CP TĂNG 3 PHIÊN LIÊN TIẾP

TOP CP GIẢM 3 PHIÊN LIÊN TIẾP

Công ty cổ phần chứng khoán Pinetree

Copyright 2022. Công ty Cổ phần chứng khoán Pinetree | GPKD: 0101294902
Tạo phản hồi mới
Tra cứu phản hồi