Bản tin thị trường ngày 31/08/2023 - PineTree Securities
Bản tin thị trường ngày 31/08/2023
Bản tin thị trường 31/08/2023

Bản tin thị trường ngày 31/08/2023

Tải PDF

Bản tin thị trường ngày 31/08/2023

TTCK VIỆT NAM

VN-INDEX

1,224.05

1D 0.90%

YTD 21.54%

VN30

1,234.53

1D 0.73%

YTD 22.82%

HNX

249.75

1D 0.72%

YTD 21.65%

UPCOM

93.32

1D 0.69%

YTD 30.24%

GT mua ròng NĐTNN (tỷ)

499.25

Tổng GTGD (tỷ)

24,075.94

1D 2.53%

YTD 179.43%

Tiếp đà hưng phấn trong phiên giao dịch trước, thị trường chứng khoán mở cửa phiên sáng nay ngập trong sắc xanh. Đà tăng của thị trường ngày càng được củng cố mạnh mẽ với sự đồng thuận từ tất cả các nhóm ngành và thanh khoản thị trường tiếp tục ở mức cao.

ETF & PHÁI SINH

E1VFVN30

21,200

1D 0.57%

YTD 22.33%

FUEMAV30

14,640

1D 1.04%

YTD 22.82%

FUESSV30

15,130

1D 1.14%

YTD 21.23%

FUESSV50

18,910

1D 0.05%

YTD 34.59%

FUESSVFL

19,500

1D 1.35%

YTD 35.89%

FUEVFVND

27,080

1D 1.42%

YTD 20.89%

FUEVN100

16,280

1D 0.43%

YTD 25.71%

VN30F2309

1,233

1D 0.72%

VN30F2310

1,232

1D 0.76%

VN30F2312

1,228

1D 0.64%

VN30F2403

1,219

1D 0.66%

THAY ĐỔI GIÁ TẠI CÁC NGÀNH

INTRADAY VNINDEX

VNINDEX (12T)

THỊ TRƯỜNG THẾ GIỚI

Nikkei 225

32,619.34

1D 0.88%

YTD 25.00%

Shanghai

3,119.88

1D -0.55%

YTD 0.99%

Shenzhen

10,418.21

1D -0.61%

YTD -5.43%

Hang Seng

18,382.06

1D -0.55%

YTD -7.07%

Kospi

2,556.27

1D -0.19%

YTD 14.30%

BSE Sensex

64,831.41

1D -0.39%

YTD 6.56%

STI (Singapore)

3,233.30

1D 0.41%

YTD -0.55%

SET (Thái Lan)

1,565.94

1D -0.68%

YTD -6.25%

Dầu Brent ($/thùng)

85.55

1D 0.30%

YTD -0.42%

Vàng ($/ounce)

1,944.54

1D -0.10%

YTD 6.48%

Các thị trường chứng khoán châu Á hầu hết giảm điểm vào hôm nay. Chỉ số KOSPI của Hàn Quốc đã giảm 0,19%, do sự sụt giảm lớn hơn dự kiến về doanh số bán lẻ và sản xuất công nghiệp. Mặc dù Chỉ số Nikkei 225 của Nhật Bản tăng 0,88% hôm nay nhờ dữ liệu doanh số bán lẻ mạnh hơn mong đợi trong tháng 7 nhưng chỉ số này cũng ghi nhận giảm gần 2% trong cả tháng.

KINH TẾ VĨ MÔ

Lãi suất liên NH

0.29%

1D (bps) 9

YTD (bps) -468

Lãi suất tiết kiệm 12T

5.80%

YTD (bps) -160

TPCP - 5 năm

1.82%

1D (bps) 100.00%

YTD (bps) -29700.00%

TPCP - 10 năm

2.58%

1D (bps) 0.00%

YTD (bps) -23200.00%

USD/VND

24,290

1D (%) -0.08%

YTD (%) 2.23%

EUR/VND

26,614

1D (%) -1.89%

YTD (%) 3.72%

CNY/VND

3,374

1D (%) -0.30%

YTD (%) -3.19%

Đến ngày 20/8, tổng vốn FDI đạt gần 18,15 tỷ USD, tăng 8,2% so với cùng kỳ năm ngoái. Trong đó, vốn đầu mới đạt 8,87 tỷ USD, tăng 39,7% so với cùng kỳ; vốn đầu tư thông qua góp vốn, mua cổ phần đạt 4,47 tỷ USD, tăng 62,8%. Tuy nhiên nguồn vốn tăng thêm chỉ đạt 4,53 tỷ USD, giảm 39,7%.

LỊCH SỰ KIỆN

M
T
W
T
F
S
S
25
26
27
28
29
30
01
Ngày giao dịch KHQ Mon, 11/25/24

Không có sự kiện cho ngày này

Không có sự kiện cho ngày này

Không có sự kiện cho ngày này

Không có sự kiện cho ngày này

Không có sự kiện cho ngày này

Không có sự kiện cho ngày này

Không có sự kiện cho ngày này

VN30

NGÂN HÀNG

VCB

89,100

1D 0.00%

5D 2.41%

Buy Vol. 2,259,920

Sell Vol. 2,840,454

BID

46,950

1D 1.62%

5D 2.51%

Buy Vol. 3,174,769

Sell Vol. 3,007,576

CTG

32,450

1D 1.09%

5D 2.20%

Buy Vol. 8,759,764

Sell Vol. 11,270,403

TCB

34,500

1D 1.47%

5D 2.07%

Buy Vol. 8,483,279

Sell Vol. 8,161,220

VPB

20,950

1D 0.72%

5D 2.20%

Buy Vol. 25,137,279

Sell Vol. 28,033,744

MBB

18,500

1D 0.54%

5D 1.37%

Buy Vol. 15,543,435

Sell Vol. 15,824,256

HDB

16,850

1D 3.06%

5D 4.01%

Buy Vol. 7,439,694

Sell Vol. 6,578,107

TPB

19,600

1D 0.26%

5D 4.26%

Buy Vol. 12,673,783

Sell Vol. 12,042,401

STB

32,650

1D 0.46%

5D 3.49%

Buy Vol. 33,714,352

Sell Vol. 39,404,851

VIB

20,350

1D 1.75%

5D 3.04%

Buy Vol. 7,943,604

Sell Vol. 7,145,112

ACB

22,600

1D 0.67%

5D 2.49%

Buy Vol. 13,283,231

Sell Vol. 15,577,912

SHB

12,450

1D 1.63%

5D 2.89%

Buy Vol. 40,933,960

Sell Vol. 45,227,022

SSB

28,100

1D 0.00%

5D -1.23%

Buy Vol. 2,572,296

Sell Vol. 2,684,481

VPB: Năm 2023 tiếp tục là năm kinh doanh bết bát đối với FE Credit, đặc biệt là trong 6 tháng đầu năm khi Công ty cho vay tiêu dùng tín chấp này báo lỗ vượt xa tổng lỗ sau thuế cả năm 2022 là 2,376 tỷ đồng. Giai đoạn 2019 - 2020 là thời kỳ kinh doanh đỉnh cao khi Công ty lãi lần lượt 3,590 tỷ và 2,670 tỷ đồng.

DẦU KHÍ

GAS

98,600

1D -0.70%

5D -0.23%

Buy Vol. 1,006,973

Sell Vol. 1,004,793

POW

12,800

1D 0.79%

5D 1.59%

Buy Vol. 13,470,063

Sell Vol. 16,378,846

PLX

38,550

1D 0.39%

5D 1.98%

Buy Vol. 1,356,344

Sell Vol. 2,002,071

PLX: Petrolimex ước tính có thể ghi nhận 1.490 tỷ đồng doanh thu từ hoạt động tài chính cho công ty mẹ, dự kiến ghi nhận vào KQKD quý 3/2023.

VINGROUP

VIC

62,100

1D 0.16%

5D -3.27%

Buy Vol. 28,093,154

Sell Vol. 25,435,643

VHM

54,700

1D 0.18%

5D -1.26%

Buy Vol. 10,765,225

Sell Vol. 9,861,646

VRE

30,300

1D 2.02%

5D 4.30%

Buy Vol. 11,579,934

Sell Vol. 13,336,918

VHM: Công ty CP Phát triển kỹ thuật công nghệ DHK là doanh nghiệp duy nhất cạnh tranh với Vinhomes đăng ký làm dự án xây dựng Nhà ở xã hội gần 6000 tỷ đồng tại thành phố Hải Phòng.

THỰC PHẨM VÀ ĐỒ UỐNG

VNM

77,800

1D 0.00%

5D 4.15%

Buy Vol. 7,018,954

Sell Vol. 7,882,225

MSN

81,500

1D 2.39%

5D 1.88%

Buy Vol. 4,323,151

Sell Vol. 3,880,384

SAB

158,000

1D -1.13%

5D 2.93%

Buy Vol. 582,589

Sell Vol. 832,447

MSN: 6 tháng đầu năm 2023, Wincommerce lỗ 381,5 tỷ đồng sau thuế, giảm 30% so với cùng kỳ năm ngoái (lỗ 541 tỷ đồng).

KHÁC

BCM

45,200

1D 0.33%

5D -0.44%

Buy Vol. 2,599,127

Sell Vol. 1,845,294

BVH

45,200

1D 0.33%

5D -0.44%

Buy Vol. 2,599,127

Sell Vol. 1,845,294

VJC

98,000

1D 1.14%

5D 0.51%

Buy Vol. 1,148,519

Sell Vol. 1,197,532

FPT

96,700

1D 0.10%

5D 7.44%

Buy Vol. 2,667,673

Sell Vol. 3,283,077

MWG

53,800

1D 0.00%

5D 6.96%

Buy Vol. 9,167,878

Sell Vol. 10,859,479

GVR

21,850

1D 5.56%

5D 10.35%

Buy Vol. 14,283,189

Sell Vol. 10,149,258

SSI

33,400

1D -0.30%

5D 4.38%

Buy Vol. 32,468,136

Sell Vol. 32,890,429

HPG

27,600

1D 1.47%

5D 4.94%

Buy Vol. 45,677,642

Sell Vol. 57,673,085

VJC: VJC bị HOSE cắt cho vay margin do lợi nhuận sau thuế của cổ đông công ty mẹ trên BCTC hợp nhất kiểm toán năm 2022 là số âm

Market by numbers

TOP CP GIAO DỊCH NHIỀU NHẤT (KHỐI LƯỢNG CP - TRIỆU)

DÒNG TIỀN NĐTNN 10 PHIÊN GẦN NHẤT (TỶ ĐỒNG)

TOP CP TĂNG 3 PHIÊN LIÊN TIẾP

Công ty cổ phần chứng khoán Pinetree

Copyright 2022. Công ty Cổ phần chứng khoán Pinetree | GPKD: 0101294902
Tạo phản hồi mới
Tra cứu phản hồi