Bản tin thị trường ngày 12/03/2024 - PineTree Securities
Bản tin thị trường ngày 12/03/2024
Bản tin thị trường 12/03/2024

Bản tin thị trường ngày 12/03/2024

Tải PDF

Bản tin thị trường ngày 12/03/2024

TTCK VIỆT NAM

VN-INDEX

1,245.00

1D 0.77%

YTD 10.01%

HNX

234.03

1D 0.08%

YTD 1.76%

VN30

1,242.23

1D 0.58%

YTD 9.77%

UPCOM

90.77

1D 0.12%

YTD 3.64%

GT mua ròng NĐTNN (tỷ)

-211.36

Tổng GTGD (tỷ)

22,982.37

1D -13.20%

YTD 21.62%

Thị trường có phiên hồi phục sau 2 phiên sụt giảm mạnh. Nhóm BĐS KCN dẫn dắt thị trường ngày hôm nay, trong khi đó, thực phẩm đồ uống và chứng khoán là 2 nhóm tiêu cực nhất.

ETF & PHÁI SINH

E1VFVN30

21,400

1D -0.70%

YTD 9.58%

FUEMAV30

14,720

1D 0.41%

YTD 9.44%

FUESSV30

15,370

1D 1.12%

YTD 10.89%

FUESSV50

17,800

1D -0.50%

YTD 4.83%

FUESSVFL

20,120

1D 0.00%

YTD 9.35%

FUEVFVND

29,400

1D 0.75%

YTD 12.95%

FUEVN100

16,800

1D -0.18%

YTD 10.02%

VN30F2403

1,240

1D 0.71%

VN30F2404

1,244

1D 0.76%

VN30F2406

1,240

1D 0.48%

VN30F2409

1,237

1D 0.24%

THAY ĐỔI GIÁ TẠI CÁC NGÀNH

INTRADAY VNINDEX

VNINDEX (12T)

THỊ TRƯỜNG THẾ GIỚI

Nikkei 225

38,797.51

1D -0.06%

YTD 15.94%

Shanghai

3,055.94

1D -0.41%

YTD 3.16%

Hang Seng

17,093.50

1D 3.05%

YTD 1.82%

Kospi

2,681.81

1D 0.83%

YTD 0.45%

BSE Sensex

73,677.24

1D 0.24%

YTD 2.48%

STI (Singapore)

3,141.47

1D 0.10%

YTD -2.74%

SET (Thái Lan)

1,380.21

1D 0.00%

YTD -3.71%

Dầu Brent ($/thùng)

82.78

1D 0.45%

YTD 5.00%

Vàng ($/ounce)

2,178.40

1D -0.11%

YTD 4.89%

Thị trường Châu Á có diễn biến trái chiều trong phiên hôm nay, trong đó tăng mạnh nhất là chỉ số Hang Seng ở Hồng Kông, với sự dẫn dắt của nhóm cổ phiếu bất động sản. Ngày hôm qua, China Vanke đã bị Moody hạ xếp hạng tín nhiệm đối với hoạt động tài chính xuống mức thấp nhất và Moody còn cho biết sẽ xem xét hạ tất cả các bậc xếp hạng khác của doanh nghiệp này. Ngay sau đó, China Vanke đã tuyên bố rằng hoạt động tài chính và các hoạt động tái cấp vốn của tập đoàn vẫn ổn định.

KINH TẾ VĨ MÔ

Lãi suất liên NH

1.50%

1D (bps) 73

YTD (bps) -210

Lãi suất tiết kiệm 12T

4.70%

YTD (bps) -10

TPCP - 5 năm

1.78%

1D (bps) 790.00%

YTD (bps) -1040.00%

TPCP - 10 năm

2.33%

1D (bps) -250.00%

YTD (bps) 1480.00%

USD/VND

24,826

1D (%) 0.04%

YTD (%) 1.29%

EUR/VND

27,716

1D (%) 0.03%

YTD (%) 1.24%

CNY/VND

3,506

1D (%) 0.17%

YTD (%) 0.86%

Sau khi Ngân hàng Nhà nước có biện pháp kiểm soát tỉ giá hối đoái, thị trường ngoại tệ đã hạ nhiệt song giá USD vẫn còn neo ở mức cao. Đầu ngày 12-3, Ngân hàng Nhà nước công bố tỉ giá trung tâm ở 23.955 đồng/USD, giảm thêm 23 đồng so với hôm trước.

LỊCH SỰ KIỆN

M
T
W
T
F
S
S
18
19
20
21
22
23
24
Ngày giao dịch KHQ Sun, 11/24/24

Không có sự kiện cho ngày này

Không có sự kiện cho ngày này

Không có sự kiện cho ngày này

Không có sự kiện cho ngày này

Không có sự kiện cho ngày này

Không có sự kiện cho ngày này

Không có sự kiện cho ngày này

VN30

NGÂN HÀNG

VCB

94,400

1D 0.32%

5D -1.15%

Buy Vol. 2,351,051

Sell Vol. 1,862,656

BID

52,000

1D 2.97%

5D -4.41%

Buy Vol. 3,459,909

Sell Vol. 2,562,761

CTG

34,500

1D 1.02%

5D -5.35%

Buy Vol. 14,417,636

Sell Vol. 12,162,437

TCB

41,200

1D 1.98%

5D -2.37%

Buy Vol. 16,509,942

Sell Vol. 11,806,725

VPB

18,550

1D 0.00%

5D -6.08%

Buy Vol. 23,615,758

Sell Vol. 22,246,337

MBB

23,100

1D 0.65%

5D -6.10%

Buy Vol. 46,072,324

Sell Vol. 29,487,043

HDB

22,950

1D -0.65%

5D -2.34%

Buy Vol. 8,774,670

Sell Vol. 10,891,586

TPB

18,500

1D 0.00%

5D -4.64%

Buy Vol. 15,004,776

Sell Vol. 21,879,255

STB

30,250

1D 0.17%

5D -5.17%

Buy Vol. 29,847,916

Sell Vol. 24,041,738

VIB

21,300

1D 0.00%

5D -3.62%

Buy Vol. 7,680,384

Sell Vol. 6,419,177

ACB

26,750

1D 0.00%

5D -4.29%

Buy Vol. 16,599,103

Sell Vol. 13,394,024

SHB

11,300

1D -0.88%

5D -4.64%

Buy Vol. 55,264,865

Sell Vol. 46,477,142

SSB

22,550

1D 0.00%

5D -1.31%

Buy Vol. 1,938,617

Sell Vol. 2,605,600

TCB: Ngân hàng Techcombank vừa thông báo điều chỉnh lãi suất tiết kiệm các kỳ hạn tiền gửi dưới 6 tháng. Biểu lãi suất mới, thấp hơn mức cũ, có hiệu lực từ ngày 11/3/2024. Đối với kỳ hạn 1-2 tháng, lãi suất giảm 0,1 điểm phần trăm còn 2,35%/năm; 3-5 tháng giảm 0,4 điểm phần trăm còn 2,45%/năm. Lãi suất các kỳ hạn còn lại giữ nguyên.

DẦU KHÍ

GAS

77,900

1D 0.13%

5D -2.95%

Buy Vol. 2,183,097

Sell Vol. 13,866,245

POW

11,500

1D -0.86%

5D 1.11%

Buy Vol. 12,058,808

Sell Vol. 1,781,740

PLX

36,350

1D 1.11%

5D -2.54%

Buy Vol. 1,769,448

Sell Vol. 5,861,667

POW: PV Power (POW) đạt 3.604 tỷ đồng doanh thu trong 2 tháng đầu năm, giảm 27%.

VINGROUP

VIC

44,150

1D -0.45%

5D -2.18%

Buy Vol. 4,780,563

Sell Vol. 8,335,616

VHM

42,700

1D 0.35%

5D -5.62%

Buy Vol. 9,193,767

Sell Vol. 16,068,864

VRE

25,200

1D 2.86%

5D -4.11%

Buy Vol. 27,015,736

Sell Vol. 6,605,594

VHM: Bộ Kế hoạch và Đầu tư vừa kiến nghị Thủ tướng chấp thuận chủ trương đầu tư khu công nghiệp hơn 964 ha cho Vinhomes.

THỰC PHẨM VÀ ĐỒ UỐNG

VNM

70,000

1D -0.43%

5D 3.96%

Buy Vol. 6,779,359

Sell Vol. 9,012,501

MSN

78,700

1D 1.55%

5D 0.34%

Buy Vol. 12,063,545

Sell Vol. 3,038,503

SAB

59,100

1D -0.34%

5D 3.66%

Buy Vol. 2,143,858

Sell Vol. 2,897,937

VNM: Ngày 18/3, Vinamilk sẽ chốt danh sách cổ đông tham dự Đại hội đồng cổ đông thường niên 2024 và tạm ứng cổ tức đợt 3/2023. Ngày giao dịch không hưởng quyền tương ứng là 15/3.

KHÁC

BCM

67,900

1D 1.19%

5D 0.23%

Buy Vol. 3,108,094

Sell Vol. 1,237,982

BVH

43,400

1D 0.12%

5D 0.23%

Buy Vol. 1,564,849

Sell Vol. 1,237,982

VJC

102,500

1D -0.49%

5D -1.82%

Buy Vol. 765,525

Sell Vol. 919,688

FPT

111,900

1D 1.73%

5D 1.08%

Buy Vol. 5,541,082

Sell Vol. 6,403,408

MWG

46,750

1D 0.75%

5D -6.50%

Buy Vol. 27,937,765

Sell Vol. 23,646,800

GVR

31,600

1D 6.94%

5D 6.40%

Buy Vol. 18,073,851

Sell Vol. 12,315,806

SSI

36,300

1D -0.14%

5D -2.94%

Buy Vol. 44,411,631

Sell Vol. 39,929,835

HPG

30,200

1D 1.00%

5D -3.05%

Buy Vol. 64,519,903

Sell Vol. 58,442,067

HPG: Trong tài liệu trình Đại hội, Hòa Phát dự kiến kế hoạch doanh thu toàn Tập đoàn đạt 140.000 tỷ đồng, lợi nhuận sau thuế 10.000 tỷ đồng. Với kế hoạch này, doanh thu và lợi nhuận sau thuế của Hòa Phát tăng lần lượt 17% và 46% so với kết quả năm 2023.

Market by numbers

TOP CP GIAO DỊCH NHIỀU NHẤT (KHỐI LƯỢNG CP - TRIỆU)

DÒNG TIỀN NĐTNN 10 PHIÊN GẦN NHẤT (TỶ ĐỒNG)

TOP CP TĂNG 3 PHIÊN LIÊN TIẾP

TOP CP GIẢM 3 PHIÊN LIÊN TIẾP

Công ty cổ phần chứng khoán Pinetree

Copyright 2022. Công ty Cổ phần chứng khoán Pinetree | GPKD: 0101294902
Tạo phản hồi mới
Tra cứu phản hồi