Bản tin thị trường ngày 04/01/2023 - PineTree Securities
Bản tin thị trường ngày 04/01/2023
Bản tin thị trường 04/01/2023

Bản tin thị trường ngày 04/01/2023

Tải PDF

Bản tin thị trường ngày 04/01/2023

TTCK VIỆT NAM

VN-INDEX

1,046.35

1D 0.23%

YTD 3.90%

VN30

1,050.15

1D 0.28%

YTD 4.47%

HNX

213.06

1D 0.24%

YTD 3.77%

UPCOM

72.76

1D 0.50%

YTD 1.55%

GT mua ròng NĐTNN (tỷ)

393.07

Tổng GTGD (tỷ)

12,198.69

1D 15.77%

YTD 41.58%

Thị trường trầm lắng hơn sau phiên bứt phá mạnh mẽ. Sự phân hóa bao phủ trên toàn thị trường khiến VN-Index giao dịch trong biên độ hẹp. Nhóm cổ phiếu dầu khí trở thành tâm điểm trong phiên khi đồng loạt tăng mạnh. PVC, PLX, PVB được kéo tăng hết biên độ, PVD, BSR, PVS cũng duy trì sắc xanh với mức tăng ấn tượng.

ETF & PHÁI SINH

E1VFVN30

17,900

1D 1.13%

YTD 3.29%

FUEMAV30

12,400

1D 0.49%

YTD 4.03%

FUESSV30

12,830

1D 2.07%

YTD 2.80%

FUESSV50

14,880

1D 5.46%

YTD 5.91%

FUESSVFL

14,900

1D 2.76%

YTD 3.83%

FUEVFVND

22,950

1D 0.57%

YTD 2.46%

FUEVN100

13,420

1D 0.22%

YTD 3.63%

VN30F2306

1,020

1D 0.44%

VN30F2303

1,028

1D 0.00%

VN30F2302

1,039

1D -0.51%

VN30F2301

1,043

1D -0.27%

THAY ĐỔI GIÁ TẠI CÁC NGÀNH

INTRADAY VNINDEX

VNINDEX (12T)

THỊ TRƯỜNG THẾ GIỚI

Nikkei

25,716.86

1D -1.45%

YTD -1.45%

Shanghai

3,123.52

1D 0.22%

YTD 1.11%

Kospi

2,255.98

1D 1.68%

YTD 0.88%

Hang Seng

20,793.11

1D 3.22%

YTD 5.11%

STI (Singapore)

3,242.46

1D -0.10%

YTD -0.27%

SET (Thái Lan)

1,674.17

1D -0.29%

YTD 0.23%

Dầu Brent ($/thùng)

80.56

1D -1.97%

YTD -6.23%

Vàng ($/ounce)

1,866.80

1D 1.13%

YTD 2.22%

Thị trường Châu Á phần lớn tăng điểm đặc biệt là thị trường Trung Quốc và Hồng Kông trước kỳ vọng tích cực của nhà đầu tư trong thời gian tới. Cổ phiếu Alibaba tăng vọt sau thông tin chấp thuận tăng vốn 1,5 tỷ đô la từ Ant Group.

KINH TẾ VĨ MÔ

Lãi suất liên NH

5.07%

1D (bps) 7

YTD (bps) 10

Lãi suất tiết kiệm 12T

7.40%

TPCP - 5 năm

4.72%

1D (bps) -6

YTD (bps) -7

TPCP - 10 năm

4.83%

1D (bps) -6

YTD (bps) -7

USD/VND

23,673

1D (%) -0.07%

YTD (%) -0.37%

EUR/VND

25,713

1D (%) 0.52%

YTD (%) 0.21%

CNY/VND

3,487

1D (%) 0.40%

YTD (%) 0.06%

Giá vàng trong nước sáng hôm nay (4/1) tăng nhẹ, các thương hiệu lần lượt điều chỉnh tăng từ 100.000- 200.000 đồng so với hôm trước. Trong khi đó, tỷ giá bán USD/VND giảm nhẹ so với ngày hôm qua.

LỊCH SỰ KIỆN

M
T
W
T
F
S
S
25
26
27
28
29
30
01
Ngày giao dịch KHQ Mon, 11/25/24

Không có sự kiện cho ngày này

Không có sự kiện cho ngày này

Không có sự kiện cho ngày này

Không có sự kiện cho ngày này

Không có sự kiện cho ngày này

Không có sự kiện cho ngày này

Không có sự kiện cho ngày này

VN30

NGÂN HÀNG

VCB

82,800

1D 0.24%

5D 3.50%

Buy Vol. 1,304,848

Sell Vol. 1,466,474

BID

40,800

1D -0.97%

5D -2.63%

Buy Vol. 3,235,458

Sell Vol. 6,472,913

CTG

28,500

1D 1.79%

5D 4.97%

Buy Vol. 9,302,905

Sell Vol. 13,785,335

TCB

27,300

1D -0.55%

5D 4.40%

Buy Vol. 5,613,330

Sell Vol. 7,417,796

VPB

18,900

1D 2.16%

5D 4.13%

Buy Vol. 74,453,813

Sell Vol. 73,380,205

MBB

17,950

1D -0.28%

5D 2.87%

Buy Vol. 11,941,370

Sell Vol. 19,101,032

HDB

16,350

1D -0.91%

5D 0.93%

Buy Vol. 2,568,295

Sell Vol. 3,815,916

TPB

22,000

1D 0.46%

5D 2.80%

Buy Vol. 6,898,722

Sell Vol. 7,870,582

STB

23,300

1D -0.85%

5D 1.75%

Buy Vol. 35,285,000

Sell Vol. 41,872,447

VIB

19,900

1D 0.00%

5D 4.74%

Buy Vol. 4,951,288

Sell Vol. 5,779,378

ACB

22,650

1D -0.22%

5D 2.95%

Buy Vol. 3,022,081

Sell Vol. 3,784,223

VCB: ông Nguyễn Thanh Tùng - Phó tổng giám đốc phụ trách điều hành Vietcombank cho biết, ngân hàng này sẽ giảm 0,5%/năm lãi suất cho vay đối với tất cả các khoản vay của khách hàng cá nhân, doanh nghiệp có dư nợ hiện hữu và dư nợ phát sinh mới tại Vietcombank. Thời gian giảm từ ngày 1/1 đến hết ngày 30/4.

BẤT ĐỘNG SẢN

NVL

14,000

1D -4.44%

5D -2.44%

Buy Vol. 27,029,523

Sell Vol. 36,774,412

KDH

27,850

1D -0.54%

5D 2.96%

Buy Vol. 2,654,324

Sell Vol. 3,052,077

PDR

15,000

1D 3.09%

5D 11.52%

Buy Vol. 24,061,628

Sell Vol. 21,343,512

NVL: CTCP NovaGroup vừa thông báo đã bán ra gần 98 triệu cổ phiếu NVL trên tổng số 150 triệu đơn vị đăng ký từ ngày 30/11 đến 29/12 qua đó giảm tỷ lệ sở hữu xuống còn 29,4%.

DẦU KHÍ

GAS

105,000

1D 0.00%

5D 1.94%

Buy Vol. 492,859

Sell Vol. 480,978

POW

11,000

1D -0.45%

5D 3.29%

Buy Vol. 19,669,864

Sell Vol. 13,465,493

PLX

35,250

1D 6.98%

5D 11.90%

Buy Vol. 3,751,453

Sell Vol. 2,131,248

PLX: Tính đến ngày 1/1, Quỹ bình ổn giá xăng dầu của Petrolimex đã tăng từ mức 1.766 tỷ đồng (lần điều chỉnh ngày 21/12/2022) lên 1.989 tỷ đồng.

VINGROUP

VIC

56,000

1D -1.41%

5D 4.67%

Buy Vol. 3,223,324

Sell Vol. 3,680,669

VHM

49,000

1D -0.81%

5D 2.73%

Buy Vol. 1,627,297

Sell Vol. 2,637,631

VRE

28,600

1D 1.78%

5D 6.32%

Buy Vol. 3,781,109

Sell Vol. 4,377,213

VIC: Vingroup - Techcombank chỉ bố trí được 16.000 tỷ cho cao tốc Gia Nghĩa - Chơn Thành - dự án với tổng mức đầu tư dự kiến là gần 30.000 tỷ.

THỰC PHẨM VÀ ĐỒ UỐNG

VNM

79,300

1D 1.02%

5D 2.99%

Buy Vol. 1,921,866

Sell Vol. 2,538,145

MSN

99,300

1D 3.44%

5D 6.77%

Buy Vol. 854,346

Sell Vol. 942,948

SAB

171,500

1D 1.48%

5D -2.83%

Buy Vol. 339,692

Sell Vol. 199,468

MSN: Masan High-Tech Materials sẽ mở rộng năng lực tái chế, đặc biệt là tái chế phế liệu điện tử, đưa khoáng sản gốc trở lại chu trình sản xuất.

KHÁC

BVH

47,700

1D 0.00%

5D 2.14%

Buy Vol. 1,028,177

Sell Vol. 1,163,526

VJC

110,400

1D -1.16%

5D -0.09%

Buy Vol. 419,234

Sell Vol. 310,132

FPT

80,000

1D 0.00%

5D 4.30%

Buy Vol. 1,264,996

Sell Vol. 1,986,078

MWG

43,500

1D -1.02%

5D 1.16%

Buy Vol. 3,085,806

Sell Vol. 4,098,383

GVR

14,850

1D 1.71%

5D 4.58%

Buy Vol. 3,846,252

Sell Vol. 4,498,749

SSI

19,000

1D 0.53%

5D 4.68%

Buy Vol. 21,061,353

Sell Vol. 24,571,804

HPG

19,400

1D 0.78%

5D 6.59%

Buy Vol. 34,934,926

Sell Vol. 43,510,351

HPG: Sau thành công trong sản xuất thép cuộn làm tanh lốp xe ô tô, mới đây Thép Hòa Phát Dung Quất đã tiếp tục thử nghiệm và sản xuất thành công thép thanh vằn đóng cuộn DBIC tiêu chuẩn Anh.

Market by numbers

TOP CP GIAO DỊCH NHIỀU NHẤT (KHỐI LƯỢNG CP - TRIỆU)

DÒNG TIỀN NĐTNN 10 PHIÊN GẦN NHẤT (TỶ ĐỒNG)

TOP CP TĂNG 3 PHIÊN LIÊN TIẾP

TOP CP GIẢM 3 PHIÊN LIÊN TIẾP

Công ty cổ phần chứng khoán Pinetree

Copyright 2022. Công ty Cổ phần chứng khoán Pinetree | GPKD: 0101294902
Tạo phản hồi mới
Tra cứu phản hồi