Bản tin thị trường ngày 31/07/2023 - PineTree Securities
Bản tin thị trường ngày 31/07/2023
Bản tin thị trường 31/07/2023

Bản tin thị trường ngày 31/07/2023

Tải PDF

Bản tin thị trường ngày 31/07/2023

TTCK VIỆT NAM

VN-INDEX

1,222.90

1D 1.26%

YTD 21.43%

VN30

1,230.81

1D 1.51%

YTD 22.45%

HNX

239.55

1D 0.85%

YTD 16.68%

UPCOM

89.35

1D 0.49%

YTD 24.70%

GT mua ròng NĐTNN (tỷ)

137.03

Tổng GTGD (tỷ)

27,316.51

1D 10.18%

YTD 217.05%

Hôm nay, thị trường chứng khoán mở cửa tăng mạnh. Tuy trong phiên đà tăng có phần giảm bớt nhưng đến cuối phiên dòng tiền liên tục đổ vào thị trường khiến VNIndex tăng hơn 15 điểm và xác lập phiên giao dịch hơn 1 tỷ USD.

ETF & PHÁI SINH

E1VFVN30

21,200

1D 2.17%

YTD 22.33%

FUEMAV30

14,590

1D 1.67%

YTD 22.40%

FUESSV30

15,220

1D 1.81%

YTD 21.96%

FUESSV50

19,300

1D 2.82%

YTD 37.37%

FUESSVFL

18,790

1D 1.08%

YTD 30.94%

FUEVFVND

26,890

1D 1.47%

YTD 20.04%

FUEVN100

15,920

1D 1.21%

YTD 22.93%

VN30F2308

1,234

1D 2.00%

VN30F2309

1,230

1D 1.69%

VN30F2312

1,230

1D 2.15%

VN30F2403

1,222

1D 1.58%

THAY ĐỔI GIÁ TẠI CÁC NGÀNH

INTRADAY VNINDEX

VNINDEX (12T)

THỊ TRƯỜNG THẾ GIỚI

Nikkei 225

33,205.00

1D 1.34%

YTD 27.25%

Shanghai

3,291.04

1D 0.46%

YTD 6.53%

Shenzhen

11,183.91

1D 0.75%

YTD 1.52%

Hang Seng

20,078.94

1D 0.82%

YTD 1.50%

Kospi

2,632.58

1D 0.93%

YTD 17.72%

BSE Sensex

66,373.18

1D 0.55%

YTD 9.09%

STI (Singapore)

3,375.38

1D 0.32%

YTD 3.82%

SET (Thái Lan)

1,554.60

1D 0.73%

YTD -6.93%

Dầu Brent ($/thùng)

84.38

1D 0.04%

YTD -1.78%

Vàng ($/ounce)

1,954.04

1D -0.16%

YTD 7.00%

Chứng khoán châu Á đều đồng loạt tăng điểm vào thứ Hai, giúp kéo dài đà phục hồi từ tuần trước. Chứng khoán Nhật Bản hoạt động tốt nhất trong khu vực sau khi giảm điểm vào thứ Sáu khi Ngân hàng Nhật Bản (BOJ) thực hiện hoạt động mua trái phiếu đột xuất để giúp ngăn chặn sự gia tăng lợi suất.

KINH TẾ VĨ MÔ

KINH TẾ VĨ MÔ

0.00%

1D (bps) 1D (bps)

YTD (bps) YTD (bps)

Lãi suất liên NH

0.24%

1D (bps) 1

YTD (bps) -473

Lãi suất tiết kiệm 12T

6.30%

YTD (bps) -110

TPCP - 5 năm

0.0

1D (%) 0.00%

YTD (%) -29400.00%

TPCP - 10 năm

0.0

1D (%) 100.00%

YTD (%) -24800.00%

USD/VND

23,851

1D (%) -0.06%

YTD (%) 0.38%

LỊCH SỰ KIỆN

M
T
W
T
F
S
S
25
26
27
28
29
30
01
Ngày giao dịch KHQ Mon, 11/25/24

Không có sự kiện cho ngày này

Không có sự kiện cho ngày này

Không có sự kiện cho ngày này

Không có sự kiện cho ngày này

Không có sự kiện cho ngày này

Không có sự kiện cho ngày này

Không có sự kiện cho ngày này

VN30

NGÂN HÀNG

VCB

91,600

1D -1.51%

5D 3.43%

Buy Vol. 2,321,679

Sell Vol. 1,854,283

BID

47,200

1D 1.07%

5D 0.85%

Buy Vol. 3,168,103

Sell Vol. 3,353,165

CTG

30,000

1D 1.69%

5D 0.50%

Buy Vol. 10,828,717

Sell Vol. 10,421,330

TCB

34,300

1D 1.48%

5D 5.70%

Buy Vol. 14,407,481

Sell Vol. 13,706,960

VPB

22,150

1D 0.23%

5D 1.37%

Buy Vol. 31,275,059

Sell Vol. 34,865,129

MBB

18,850

1D 0.80%

5D 0.53%

Buy Vol. 18,444,222

Sell Vol. 20,798,563

HDB

17,350

1D 0.58%

5D 0.58%

Buy Vol. 6,045,724

Sell Vol. 4,885,489

TPB

18,750

1D 0.27%

5D 0.54%

Buy Vol. 10,218,418

Sell Vol. 14,755,741

STB

28,950

1D 1.05%

5D 0.87%

Buy Vol. 35,458,279

Sell Vol. 41,616,936

VIB

20,800

1D 0.24%

5D -0.95%

Buy Vol. 6,050,101

Sell Vol. 7,725,196

ACB

22,950

1D 3.38%

5D 4.08%

Buy Vol. 31,133,615

Sell Vol. 28,655,478

VCB: Kết thúc quý 2/2023, Vietcombank ghi nhận lợi nhuận hợp nhất trước thuế 9.278 tỷ đồng, tăng 25% so với cùng kỳ năm trước. Lũy kế 6 tháng đầu năm, lợi nhuận trước thuế của ngân hàng đạt 20.499 tỷ đồng, tăng 18% so với cùng kỳ 2022. Với con số trên, Vietcombank tiếp tục giữ vững vị trí quán quân lợi nhuận trong ngành ngân hàng và là mức lãi kỷ lục mà một ngân hàng Việt Nam đạt được trong 6 tháng đầu năm.

BẤT ĐỘNG SẢN

NVL

18,850

1D 2.72%

5D 16.36%

Buy Vol. 127,087,947

Sell Vol. 103,080,958

BCM

81,000

1D 3.85%

5D 2.27%

Buy Vol. 400,047

Sell Vol. 203,010

PDR

21,700

1D -0.69%

5D 1.64%

Buy Vol. 22,846,445

Sell Vol. 18,677,506

NVL: Quý II/2023 Novaland ghi nhận doanh thu thuần hợp nhất hơn 1.040 tỷ đồng, tăng 72% và lợi nhuận âm 201 tỷ đồng, cải thiện mức âm 51% so với quý đầu năm.

DẦU KHÍ

GAS

101,600

1D 2.11%

5D 3.15%

Buy Vol. 2,258,939

Sell Vol. 2,111,766

POW

13,700

1D 1.11%

5D 3.01%

Buy Vol. 35,205,992

Sell Vol. 38,863,663

PLX

41,500

1D 3.62%

5D 2.98%

Buy Vol. 4,872,589

Sell Vol. 4,556,481

POW: Lũy kế 6 tháng, POW ghi nhận 15.855 tỷ đồng doanh thu, tăng gần 10% so với cùng kỳ năm trước. Lợi nhuận ròng giảm 42,3% còn 660 tỷ đồng.

VINGROUP

VIC

55,100

1D 6.99%

5D 5.96%

Buy Vol. 27,939,333

Sell Vol. 10,602,308

VHM

63,000

1D 6.96%

5D 6.60%

Buy Vol. 8,416,331

Sell Vol. 7,226,706

VRE

29,650

1D 2.95%

5D 4.40%

Buy Vol. 17,111,405

Sell Vol. 19,519,229

VIC: Vingroup công bố BCTC hợp nhất 6 tháng đầu năm 2023, ghi nhận lợi nhuận trước thuế hơn 7.900 tỷ đồng, tăng 128% so với cùng kỳ.

THỰC PHẨM VÀ ĐỒ UỐNG

VNM

78,000

1D 0.78%

5D 5.98%

Buy Vol. 6,460,976

Sell Vol. 6,362,767

MSN

87,300

1D 1.39%

5D 3.93%

Buy Vol. 4,302,772

Sell Vol. 3,968,491

SAB

156,800

1D -0.13%

5D 1.16%

Buy Vol. 552,552

Sell Vol. 474,182

SAB: Luỹ kế 6 tháng đầu năm, Sabeco ghi nhận doanh thu thuần đạt 14.526 tỷ đồng, giảm 11% so với cùng kỳ và lợi nhuận sau thuế đạt 2.214 tỷ đồng, giảm 27% so với cùng kỳ.

KHÁC

BVH

48,150

1D 3.22%

5D 1.90%

Buy Vol. 4,460,863

Sell Vol. 3,432,900

VJC

102,000

1D 4.29%

5D 5.37%

Buy Vol. 1,846,892

Sell Vol. 1,426,823

FPT

85,600

1D 1.42%

5D 5.68%

Buy Vol. 2,407,715

Sell Vol. 2,588,090

MWG

53,700

1D -1.47%

5D -0.52%

Buy Vol. 11,697,793

Sell Vol. 14,585,421

GVR

22,350

1D 1.59%

5D 0.68%

Buy Vol. 5,569,632

Sell Vol. 5,967,179

SSI

29,650

1D -0.34%

5D 3.31%

Buy Vol. 28,423,439

Sell Vol. 27,871,158

HPG

28,200

1D -0.35%

5D -0.18%

Buy Vol. 79,798,719

Sell Vol. 73,431,825

VJC: Vietjet ghi nhận doanh thu và lợi nhuận vận chuyển hàng không quý 2/2023 đạt 12,522 tỷ đồng và 72 tỷ đồng, tăng 10% và 101%; doanh thu và lợi nhuận sau thuế hợp nhất đạt 16,872 tỷ đồng và 214 tỷ đồng, tăng 46% và 18% so với quý 2/2022.

Market by numbers

TOP CP GIAO DỊCH NHIỀU NHẤT (KHỐI LƯỢNG CP - TRIỆU)

DÒNG TIỀN NĐTNN 10 PHIÊN GẦN NHẤT (TỶ ĐỒNG)

TOP CP TĂNG 3 PHIÊN LIÊN TIẾP

TOP CP GIẢM 3 PHIÊN LIÊN TIẾP

Công ty cổ phần chứng khoán Pinetree

Copyright 2022. Công ty Cổ phần chứng khoán Pinetree | GPKD: 0101294902
Tạo phản hồi mới
Tra cứu phản hồi