Bản tin thị trường ngày 12/01/2024 - PineTree Securities
Bản tin thị trường ngày 12/01/2024
Bản tin thị trường 12/01/2024

Bản tin thị trường ngày 12/01/2024

Tải PDF

Bản tin thị trường ngày 12/01/2024

TTCK VIỆT NAM

VN-INDEX

1,154.70

1D -0.65%

YTD 2.03%

HNX

230.31

1D -1.03%

YTD 0.14%

VN30

1,163.66

1D 0.01%

YTD 2.83%

UPCOM

86.90

1D -0.75%

YTD -0.78%

GT mua ròng NĐTNN (tỷ)

-9.34

Tổng GTGD (tỷ)

25,516.02

1D 31.71%

YTD 35.03%

Thị trường đã có phiên giao dịch đầy biến động dưới ngưỡng tham chiếu trong suốt cả phiên. Ngân hàng gần như là ngành duy nhất tăng điểm trong ngày hôm nay.

ETF & PHÁI SINH

E1VFVN30

20,100

1D 0.25%

YTD 2.92%

FUEMAV30

13,820

1D 0.00%

YTD 2.75%

FUESSV30

14,390

1D 0.35%

YTD 3.82%

FUESSV50

16,860

1D -1.98%

YTD -0.71%

FUESSVFL

19,720

1D 1.96%

YTD 7.17%

FUEVFVND

26,680

1D 0.23%

YTD 2.50%

FUEVN100

15,610

1D -1.08%

YTD 2.23%

VN30F2401

1,166

1D -0.19%

VN30F2402

1,168

1D 0.43%

VN30F2403

1,166

1D 0.09%

VN30F2406

1,164

1D -0.13%

THAY ĐỔI GIÁ TẠI CÁC NGÀNH

INTRADAY VNINDEX

VNINDEX (12T)

THỊ TRƯỜNG THẾ GIỚI

Nikkei 225

35,577.11

1D 1.50%

YTD 6.31%

Shanghai

2,881.98

1D -0.16%

YTD -2.71%

Hang Seng

16,244.58

1D -0.35%

YTD -3.24%

Kospi

2,525.05

1D -0.60%

YTD -5.42%

BSE Sensex

72,568.45

1D 1.16%

YTD 0.94%

STI (Singapore)

3,191.72

1D -0.30%

YTD -1.18%

SET (Thái Lan)

1,413.53

1D 0.38%

YTD -1.38%

Dầu Brent ($/thùng)

80.43

1D 1.57%

YTD 2.02%

Vàng ($/ounce)

2,043.81

1D 0.51%

YTD -1.59%

Ngoại trừ chứng khoán Nhật Bản thì hầu hết các thị trường châu Á đều giảm điểm hôm nay. ChứNg khoán Nhật Bản tiếp tục khởi sắc khi các nhà kinh tế dự báo lạm phát Nhật Bản trong tháng 12 có thể giảm tốc tháng thứ 2 liên tiếp và xuống mức thấp nhất trong 1.5 năm.

KINH TẾ VĨ MÔ

Lãi suất liên NH

0.20%

1D (bps) 5

YTD (bps) -340

Lãi suất tiết kiệm 12T

4.70%

1D (bps) -10

YTD (bps) -10

TPCP - 5 năm

1.80%

1D (bps) -40.00%

YTD (bps) -870.00%

TPCP - 10 năm

2.16%

1D (bps) 990.00%

YTD (bps) -180.00%

USD/VND

24,715

1D (%) 0.22%

YTD (%) 0.84%

EUR/VND

27,499

1D (%) -0.37%

YTD (%) 0.45%

CNY/VND

3,489

1D (%) 0.09%

YTD (%) 0.37%

Ngày 12/1, giá vàng SJC tiếp tục tăng mạnh so với hôm qua. Trước đó, phiên 11/1, loại vàng này cũng đã tăng 1-1,5 triệu đồng/lượng.

LỊCH SỰ KIỆN

M
T
W
T
F
S
S
18
19
20
21
22
23
24
Ngày giao dịch KHQ Sun, 11/24/24

Không có sự kiện cho ngày này

Không có sự kiện cho ngày này

Không có sự kiện cho ngày này

Không có sự kiện cho ngày này

Không có sự kiện cho ngày này

Không có sự kiện cho ngày này

Không có sự kiện cho ngày này

VN30

NGÂN HÀNG

VCB

88,700

1D -0.67%

5D 2.90%

Buy Vol. 2,836,736

Sell Vol. 2,995,808

BID

46,000

1D -1.08%

5D 3.37%

Buy Vol. 5,713,250

Sell Vol. 6,766,614

CTG

31,500

1D 1.61%

5D 8.62%

Buy Vol. 31,709,963

Sell Vol. 27,165,800

TCB

34,650

1D 1.46%

5D 4.37%

Buy Vol. 21,061,179

Sell Vol. 15,118,962

VPB

19,650

1D 0.00%

5D 2.34%

Buy Vol. 43,972,369

Sell Vol. 41,305,839

MBB

21,350

1D 3.39%

5D 4.15%

Buy Vol. 111,480,444

Sell Vol. 68,331,739

HDB

20,900

1D 0.48%

5D 1.95%

Buy Vol. 9,594,278

Sell Vol. 7,924,865

TPB

18,550

1D 0.27%

5D 3.06%

Buy Vol. 39,134,759

Sell Vol. 37,867,226

STB

29,900

1D 1.36%

5D 2.05%

Buy Vol. 73,509,418

Sell Vol. 69,057,283

VIB

21,050

1D -0.47%

5D 1.69%

Buy Vol. 17,958,999

Sell Vol. 14,825,696

ACB

25,800

1D 2.18%

5D 1.38%

Buy Vol. 52,475,619

Sell Vol. 39,806,802

SHB

12,300

1D 1.65%

5D 6.49%

Buy Vol. 135,943,808

Sell Vol. 122,685,010

SSB

23,450

1D -0.64%

5D -0.64%

Buy Vol. 1,691,966

Sell Vol. 1,815,469

VCB: Vietcombank vừa thay đổi biểu lãi suất huy động và tiếp tục giảm 0,1-0,2 điểm % ở loạt kỳ hạn. Tại kỳ hạn 1 tháng và 2 tháng, lãi suất tiền gửi của VCB giảm từ 1,9%/năm xuống còn 1,7%/năm. Lãi suất tiền gửi VCB kỳ hạn 3 tháng cũng giảm 0,2 điểm % xuống 2%/năm. Lãi suất tiền gửi kỳ hạn 12 tháng trở đi chỉ còn 4,7%/năm, giảm 0,1%.

DẦU KHÍ

GAS

75,100

1D -1.18%

5D 1.33%

Buy Vol. 1,579,260

Sell Vol. 20,796,770

POW

11,450

1D -1.72%

5D -0.71%

Buy Vol. 18,154,836

Sell Vol. 1,883,373

PLX

34,950

1D -1.41%

5D -2.49%

Buy Vol. 1,612,090

Sell Vol. 5,191,344

Doanh thu của Petrolimex Đồng Nai vượt 27% kế hoạch được giao.

VINGROUP

VIC

43,000

1D -1.49%

5D -4.18%

Buy Vol. 4,557,424

Sell Vol. 12,934,528

VHM

41,300

1D -1.67%

5D -1.07%

Buy Vol. 15,538,412

Sell Vol. 9,587,643

VRE

23,100

1D -1.49%

5D -2.33%

Buy Vol. 13,637,625

Sell Vol. 4,821,270

VHM: Ngày 11/1, Vinhomes chính thức khởi công dự án nhà ở xã hội Happy Home tại phường Cam Nghĩa, TP Cam Ranh.

THỰC PHẨM VÀ ĐỒ UỐNG

VNM

67,200

1D -1.03%

5D -4.57%

Buy Vol. 5,996,254

Sell Vol. 3,946,286

MSN

64,800

1D -1.97%

5D -1.29%

Buy Vol. 4,280,219

Sell Vol. 865,450

SAB

61,100

1D -0.49%

5D -0.99%

Buy Vol. 1,012,926

Sell Vol. 973,268

MSN: Ngày 10/01/2024, Masan Master Brewer chính thức giới thiệu thương hiệu LUSH – bia cao cấp vị trái cây.

KHÁC

BCM

59,900

1D -0.83%

5D 4.50%

Buy Vol. 1,064,024

Sell Vol. 1,294,981

BVH

41,800

1D -0.48%

5D 4.50%

Buy Vol. 1,172,880

Sell Vol. 1,294,981

VJC

105,300

1D -0.47%

5D -2.14%

Buy Vol. 815,142

Sell Vol. 921,944

FPT

94,700

1D -0.32%

5D -2.77%

Buy Vol. 6,008,467

Sell Vol. 3,863,735

MWG

41,900

1D -1.30%

5D -4.45%

Buy Vol. 11,899,489

Sell Vol. 11,809,603

GVR

20,400

1D -3.77%

5D -6.42%

Buy Vol. 6,274,162

Sell Vol. 6,228,849

SSI

33,850

1D -0.15%

5D -0.88%

Buy Vol. 51,897,931

Sell Vol. 45,422,073

HPG

27,150

1D -1.27%

5D -2.34%

Buy Vol. 57,601,731

Sell Vol. 47,932,115

HPG: Báo cáo sản lượng tiêu thụ trứng gia cầm của Tập đoàn Hòa Phát cho biết, năm 2023, Công ty TNHH Gia cầm Hòa Phát lần đầu bán ra hơn 300 triệu quả trứng sạch, vượt 10% kế hoạch năm và tăng hơn 17% so với năm 2022. Kết quả này đã giúp Hòa Phát cán đích 300 triệu quả trứng trước 2 năm so với mục tiêu đề ra.

Market by numbers

TOP CP GIAO DỊCH NHIỀU NHẤT (KHỐI LƯỢNG CP - TRIỆU)

DÒNG TIỀN NĐTNN 10 PHIÊN GẦN NHẤT (TỶ ĐỒNG)

TOP CP TĂNG 3 PHIÊN LIÊN TIẾP

TOP CP GIẢM 3 PHIÊN LIÊN TIẾP

Công ty cổ phần chứng khoán Pinetree

Copyright 2022. Công ty Cổ phần chứng khoán Pinetree | GPKD: 0101294902
Tạo phản hồi mới
Tra cứu phản hồi