Bản tin thị trường ngày 01/02/2024 - PineTree Securities
Bản tin thị trường ngày 01/02/2024
Bản tin thị trường 01/02/2024

Bản tin thị trường ngày 01/02/2024

Tải PDF

Bản tin thị trường ngày 01/02/2024

TTCK VIỆT NAM

VN-INDEX

1,173.02

1D 0.75%

YTD 3.65%

HNX

230.57

1D 0.61%

YTD 0.25%

VN30

1,173.35

1D 0.60%

YTD 3.69%

UPCOM

88.02

1D 0.38%

YTD 0.50%

GT mua ròng NĐTNN (tỷ)

104.32

Tổng GTGD (tỷ)

17,071.95

1D -36.70%

YTD -9.66%

Thị trường đã hồi phục tích cực sau phiên giảm điểm mạnh ngày hôm qua, sau khi dữ liệu công bố chỉ số PMI của Việt Nam trong tháng 1 đạt 50.3 điểm, quay trở lại lên trên ngưỡng 50 và đã cải thiện từ mức 48.9 điểm của tháng 12. Hầu như tất cả nhóm ngành đều tăng điểm trong phiên hôm nay, trong đó bất động sản khu công nghiệp và bán lẻ là 2 nhóm cổ phiếu tích cực nhất.

ETF & PHÁI SINH

E1VFVN30

20,290

1D 0.50%

YTD 3.89%

FUEMAV30

13,950

1D 0.58%

YTD 3.72%

FUESSV30

14,400

1D 0.00%

YTD 3.90%

FUESSV50

16,920

1D -1.05%

YTD -0.35%

FUESSVFL

19,460

1D -0.05%

YTD 5.76%

FUEVFVND

27,300

1D 0.59%

YTD 4.88%

FUEVN100

15,790

1D -0.69%

YTD 3.41%

VN30F2402

1,177

1D 0.53%

VN30F2403

1,179

1D 0.60%

VN30F2406

1,176

1D 0.69%

VN30F2409

1,176

1D 0.87%

THAY ĐỔI GIÁ TẠI CÁC NGÀNH

INTRADAY VNINDEX

VNINDEX (12T)

THỊ TRƯỜNG THẾ GIỚI

Nikkei 225

36,011.46

1D -0.76%

YTD 7.61%

Shanghai

2,770.74

1D -0.64%

YTD -6.47%

Hang Seng

15,566.21

1D 0.52%

YTD -7.28%

Kospi

2,542.46

1D 1.82%

YTD -4.77%

BSE Sensex

71,645.30

1D 0.00%

YTD -0.34%

STI (Singapore)

3,143.06

1D -0.37%

YTD -2.69%

SET (Thái Lan)

1,367.96

1D 0.20%

YTD -4.56%

Dầu Brent ($/thùng)

81.10

1D 0.32%

YTD 2.87%

Vàng ($/ounce)

2,031.73

1D -0.45%

YTD -2.17%

Chứng khoán Châu Á trái chiều trong ngày hôm nay. Chỉ số Kospi tích cực nhất thị trường ngay sau khi S&P Global công bố chỉ số PMI của Hàn Quốc trong tháng 1 đạt 51.2 điểm, ghi nhận sự tăng lên tích cực từ mốc 49.9 của tháng 12 năm ngoái.

KINH TẾ VĨ MÔ

Lãi suất liên NH

1.00%

1D (bps) -6

YTD (bps) -260

Lãi suất tiết kiệm 12T

4.70%

YTD (bps) -10

TPCP - 5 năm

1.75%

1D (bps) 170.00%

YTD (bps) -1360.00%

TPCP - 10 năm

2.20%

1D (bps) 310.00%

YTD (bps) 240.00%

USD/VND

24,605

1D (%) 0.04%

YTD (%) 0.39%

EUR/VND

26,970

1D (%) -0.59%

YTD (%) -1.48%

CNY/VND

3,466

1D (%) -0.32%

YTD (%) -0.29%

Tỉ giá trung tâm được Ngân hàng Nhà nước niêm yết ở mức 23.991 đồng/USD, giảm khá mạnh so với hôm qua và rớt khỏi vùng 24.000 đồng/USD. Giá USD ở các ngân hàng thương mại cũng liên tục hạ nhiệt những ngày qua.

LỊCH SỰ KIỆN

M
T
W
T
F
S
S
18
19
20
21
22
23
24
Ngày giao dịch KHQ Sun, 11/24/24

Không có sự kiện cho ngày này

Không có sự kiện cho ngày này

Không có sự kiện cho ngày này

Không có sự kiện cho ngày này

Không có sự kiện cho ngày này

Không có sự kiện cho ngày này

Không có sự kiện cho ngày này

VN30

NGÂN HÀNG

VCB

89,800

1D 1.47%

5D -1.32%

Buy Vol. 1,512,331

Sell Vol. 1,741,220

BID

47,250

1D -0.94%

5D -2.38%

Buy Vol. 3,144,691

Sell Vol. 2,505,066

CTG

32,050

1D 1.42%

5D 0.00%

Buy Vol. 11,888,839

Sell Vol. 8,722,859

TCB

34,150

1D -1.16%

5D -2.43%

Buy Vol. 10,395,487

Sell Vol. 8,545,760

VPB

19,150

1D -1.29%

5D -2.54%

Buy Vol. 14,794,757

Sell Vol. 20,412,562

MBB

21,900

1D 0.69%

5D 0.00%

Buy Vol. 36,130,036

Sell Vol. 19,479,042

HDB

21,800

1D 0.00%

5D 3.56%

Buy Vol. 7,810,415

Sell Vol. 9,789,524

TPB

17,850

1D 0.00%

5D -1.65%

Buy Vol. 11,687,169

Sell Vol. 10,669,911

STB

29,800

1D -0.33%

5D -2.30%

Buy Vol. 26,008,643

Sell Vol. 22,711,991

VIB

20,650

1D -0.48%

5D 0.24%

Buy Vol. 8,113,110

Sell Vol. 7,832,283

ACB

26,000

1D 0.97%

5D 0.78%

Buy Vol. 16,779,008

Sell Vol. 12,525,303

SHB

11,600

1D 0.00%

5D -5.31%

Buy Vol. 56,466,074

Sell Vol. 50,597,124

SSB

22,750

1D -0.66%

5D -1.52%

Buy Vol. 1,755,270

Sell Vol. 2,384,690

STB: Sacombank vừa công bố kết quả kinh doanh quý IV/2023. Theo đó, Sacombank đã hoàn thành các chỉ tiêu kinh doanh trọng yếu được Đại hội đồng cổ đông giao phó, tăng trưởng lợi nhuận trước thuế đạt 9.595 tỷ đồng, tăng 51% so với năm 2022, vượt kế hoạch đề ra từ đầu năm. Đặc biệt, Sacombank đã hoàn tất trích lập 100% dự phòng nợ bán VAMC chưa thu hồi, dự kiến Ngân hàng sẽ hoàn thành Đề án tái cơ cấu vào nửa đầu 2024.

DẦU KHÍ

GAS

75,500

1D 0.13%

5D -0.87%

Buy Vol. 1,068,988

Sell Vol. 7,271,435

POW

11,350

1D 0.00%

5D 0.29%

Buy Vol. 8,012,072

Sell Vol. 898,649

PLX

34,600

1D 0.00%

5D -1.05%

Buy Vol. 640,634

Sell Vol. 4,167,568

GAS: PV Gas kết thúc quý 4 với doanh thu gần 22.6 ngàn tỷ đồng, tăng nhẹ so với cùng kỳ năm trước. Tuy nhiên, lãi gộp còn hơn 4 ngàn tỷ đồng, giảm 17% so với cùng kỳ năm ngoái.

VINGROUP

VIC

42,350

1D -0.35%

5D -2.14%

Buy Vol. 3,588,854

Sell Vol. 10,460,367

VHM

41,200

1D -0.72%

5D -4.83%

Buy Vol. 12,115,524

Sell Vol. 11,675,781

VRE

22,650

1D 0.89%

5D 0.90%

Buy Vol. 16,805,836

Sell Vol. 6,372,616

VIC: Vinfast sẽ là công ty đầu tiên của Tập đoàn Vingroup đầu tư vào Philippines trong năm 2024 với việc thiết lập mạng lưới kinh doanh ôtô, xe máy điện.

THỰC PHẨM VÀ ĐỒ UỐNG

VNM

67,500

1D 0.75%

5D -2.54%

Buy Vol. 4,209,639

Sell Vol. 3,166,449

MSN

65,100

1D 1.09%

5D -2.21%

Buy Vol. 3,262,333

Sell Vol. 1,100,889

SAB

57,500

1D 2.13%

5D 7.14%

Buy Vol. 1,353,777

Sell Vol. 1,801,548

VNM: Các thị trường nước ngoài có mức tăng trưởng 11,7% so với cùng kỳ, đóng góp 2.534 tỷ đồng doanh thu trong quý IV/2023 của Vinamilk.

KHÁC

BCM

66,000

1D 1.07%

5D 1.35%

Buy Vol. 1,439,125

Sell Vol. 1,071,222

BVH

41,250

1D 1.85%

5D 1.35%

Buy Vol. 822,134

Sell Vol. 1,071,222

VJC

105,500

1D 0.86%

5D 0.57%

Buy Vol. 794,647

Sell Vol. 803,168

FPT

99,900

1D 4.39%

5D 5.05%

Buy Vol. 13,448,458

Sell Vol. 11,744,623

MWG

46,200

1D 2.67%

5D 2.21%

Buy Vol. 18,554,853

Sell Vol. 20,663,627

GVR

23,950

1D 6.92%

5D 14.59%

Buy Vol. 19,003,379

Sell Vol. 7,333,068

SSI

34,650

1D 0.73%

5D 2.06%

Buy Vol. 22,051,797

Sell Vol. 29,965,089

HPG

27,850

1D 0.36%

5D -1.42%

Buy Vol. 22,792,923

Sell Vol. 25,316,746

GVR và FPT là 2 mã cổ phiếu trong rổ VN30 tăng điểm mạnh nhất trong ngày hôm nay với thanh khoản đột biến.

Market by numbers

TOP CP GIAO DỊCH NHIỀU NHẤT (KHỐI LƯỢNG CP - TRIỆU)

DÒNG TIỀN NĐTNN 10 PHIÊN GẦN NHẤT (TỶ ĐỒNG)

TOP CP TĂNG 3 PHIÊN LIÊN TIẾP

TOP CP GIẢM 3 PHIÊN LIÊN TIẾP

Công ty cổ phần chứng khoán Pinetree

Copyright 2022. Công ty Cổ phần chứng khoán Pinetree | GPKD: 0101294902
Tạo phản hồi mới
Tra cứu phản hồi