Bản tin thị trường ngày 12/04/2024 - PineTree Securities
Bản tin thị trường ngày 12/04/2024
Bản tin thị trường 12/04/2024

Bản tin thị trường ngày 12/04/2024

Tải PDF

Bản tin thị trường ngày 12/04/2024

TTCK VIỆT NAM

VN-INDEX

1,276.60

1D 1.46%

YTD 12.80%

HNX

241.34

1D 0.95%

YTD 4.93%

VN30

1,284.74

1D 1.73%

YTD 13.53%

UPCOM

91.21

1D 0.32%

YTD 4.14%

GT mua ròng NĐTNN (tỷ)

-728.99

Tổng GTGD (tỷ)

26,302.21

1D 41.05%

YTD 39.19%

Thị trường có phiên tăng điểm bùng nổ trong ngày hôm nay với sự dẫn dắt của dòng cổ phiếu ngân hàng. Thanh khoản có sự cải thiện so với các phiên trước nhưng vẫn ở mức thấp cho thấy tâm lý thận trọng của nhà đầu tư.

ETF & PHÁI SINH

E1VFVN30

22,100

1D 1.19%

YTD 13.16%

FUEMAV30

15,200

1D 1.47%

YTD 13.01%

FUESSV30

15,770

1D 1.55%

YTD 13.78%

FUESSV50

19,390

1D 2.76%

YTD 14.19%

FUESSVFL

21,000

1D 1.45%

YTD 14.13%

FUEVFVND

30,940

1D 2.08%

YTD 18.86%

FUEVN100

17,220

1D 0.76%

YTD 12.77%

VN30F2404

1,286

1D 1.82%

VN30F2405

1,285

1D 1.69%

VN30F2406

1,290

1D 2.02%

VN30F2409

1,289

1D 1.90%

THAY ĐỔI GIÁ TẠI CÁC NGÀNH

INTRADAY VNINDEX

VNINDEX (12T)

THỊ TRƯỜNG THẾ GIỚI

Nikkei 225

39,523.55

1D 0.21%

YTD 18.11%

Shanghai

3,019.47

1D -0.49%

YTD 1.93%

Hang Seng

16,721.69

1D -2.18%

YTD -0.40%

Kospi

2,681.82

1D -0.93%

YTD 0.45%

BSE Sensex

74,317.67

1D -0.96%

YTD 3.37%

STI (Singapore)

3,220.08

1D -0.23%

YTD -0.31%

SET (Thái Lan)

1,396.38

1D 0.00%

YTD -2.58%

Dầu Brent ($/thùng)

90.51

1D 0.12%

YTD 17.51%

Vàng ($/ounce)

2,396.84

1D 0.38%

YTD 15.41%

Các thị trường chứng khoán châu Á đã biến động trái chiều ở phiên hôm nay. Chỉ số Hang seng của Hồng Kông đã dẫn đầu đà giảm điểm, đồng thời chỉ số Shanghai của Trung Quốc cũng suy yếu trước khi dữ liệu thương mại tháng 3 của Trung Quốc sẽ được công bố vào cuối ngày.

KINH TẾ VĨ MÔ

Lãi suất liên NH

4.26%

1D (bps) 44

YTD (bps) 66

Lãi suất tiết kiệm 12T

4.70%

YTD (bps) -10

TPCP - 5 năm

2.32%

1D (bps) 300.00%

YTD (bps) 4390.00%

TPCP - 10 năm

2.64%

1D (bps) 110.00%

YTD (bps) 4580.00%

USD/VND

25,185

1D (%) 0.10%

YTD (%) 2.75%

EUR/VND

27,536

1D (%) -0.34%

YTD (%) 0.58%

CNY/VND

3,526

1D (%) 0.11%

YTD (%) 1.44%

Cập nhật chiều 12/4, giá vàng SJC quay đầu giảm mạnh sau khi NHNN cho biết đã sẵn sàng các phương án can thiệp thị trường vàng, sẽ tăng cung vàng miếng để xử lý chênh lệch giá vàng trong nước và giá vàng quốc tế.

LỊCH SỰ KIỆN

M
T
W
T
F
S
S
18
19
20
21
22
23
24
Ngày giao dịch KHQ Sat, 11/23/24

Không có sự kiện cho ngày này

Không có sự kiện cho ngày này

Không có sự kiện cho ngày này

Không có sự kiện cho ngày này

Không có sự kiện cho ngày này

Không có sự kiện cho ngày này

Không có sự kiện cho ngày này

VN30

NGÂN HÀNG

VCB

94,600

1D 0.64%

5D -0.32%

Buy Vol. 1,810,520

Sell Vol. 1,520,451

BID

53,400

1D 0.75%

5D 6.37%

Buy Vol. 5,456,679

Sell Vol. 5,530,699

CTG

35,900

1D 6.53%

5D 8.13%

Buy Vol. 43,238,729

Sell Vol. 39,116,307

TCB

47,400

1D 5.10%

5D 4.87%

Buy Vol. 23,638,372

Sell Vol. 21,235,598

VPB

19,700

1D 1.81%

5D 1.29%

Buy Vol. 45,867,121

Sell Vol. 44,549,820

MBB

24,650

1D 3.79%

5D 5.57%

Buy Vol. 44,876,377

Sell Vol. 41,635,045

HDB

24,300

1D 1.25%

5D 4.07%

Buy Vol. 13,285,759

Sell Vol. 12,432,115

TPB

18,700

1D 1.91%

5D 2.75%

Buy Vol. 25,290,356

Sell Vol. 19,590,021

STB

29,100

1D 0.87%

5D -1.69%

Buy Vol. 27,828,183

Sell Vol. 29,047,160

VIB

23,600

1D 3.06%

5D 3.96%

Buy Vol. 17,948,525

Sell Vol. 12,965,428

ACB

28,000

1D 3.13%

5D 3.13%

Buy Vol. 20,329,687

Sell Vol. 15,959,567

SHB

11,300

1D 1.80%

5D 1.35%

Buy Vol. 60,392,439

Sell Vol. 51,795,487

SSB

22,600

1D 2.49%

5D 2.96%

Buy Vol. 4,655,526

Sell Vol. 3,460,779

CTG: Trong tháng 4, lãi suất tiền gửi tiết kiệm dành cho tiền gửi cá nhân tại Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam (VietinBank) đã giảm so với tháng 3, và hiện dao động trong khoảng 0,2 - 4,8%/năm đối với hình thức nhận lãi cuối kỳ.

DẦU KHÍ

GAS

79,700

1D 1.14%

5D 0.00%

Buy Vol. 810,371

Sell Vol. 18,244,238

POW

11,250

1D 0.45%

5D -0.81%

Buy Vol. 17,309,728

Sell Vol. 1,249,292

PLX

36,850

1D 1.52%

5D 1.36%

Buy Vol. 1,064,254

Sell Vol. 6,147,717

POW: PV Power ký hợp đồng tín dụng 300 triệu USD với ngân hàng Citi và ngân hàng ING.

VINGROUP

VIC

48,450

1D 0.31%

5D 3.61%

Buy Vol. 4,165,812

Sell Vol. 28,819,601

VHM

44,500

1D 0.79%

5D -2.23%

Buy Vol. 21,950,149

Sell Vol. 7,636,302

VRE

24,150

1D 1.05%

5D -1.77%

Buy Vol. 8,048,913

Sell Vol. 5,571,794

VIC: Vingroup đặt mục tiêu lãi ròng năm nay tăng 119% so với năm 2023 và đẩy mạnh hoạt động kinh doanh tại các mảng cốt lõi, bao gồm kế hoạch mở 400 cửa hàng phân phối xe VF trên toàn cầu.

THỰC PHẨM VÀ ĐỒ UỐNG

VNM

66,700

1D 0.15%

5D 0.00%

Buy Vol. 5,016,015

Sell Vol. 6,568,521

MSN

71,900

1D 0.14%

5D -0.18%

Buy Vol. 6,888,661

Sell Vol. 1,626,535

SAB

56,000

1D 1.08%

5D -2.56%

Buy Vol. 1,703,354

Sell Vol. 2,522,055

SAB: SABECO đặt mục tiêu lợi nhuận sau thuế đạt 4.580 tỷ đồng, tăng 7,6% so với năm ngoái và tiếp tục trả cổ tức tỷ lệ 35% bằng tiền mặt.

KHÁC

BCM

61,000

1D 1.16%

5D 0.48%

Buy Vol. 1,793,255

Sell Vol. 406,466

BVH

41,900

1D 1.09%

5D 0.48%

Buy Vol. 502,095

Sell Vol. 406,466

VJC

107,000

1D 5.94%

5D 5.00%

Buy Vol. 2,612,081

Sell Vol. 1,849,615

FPT

115,500

1D 0.52%

5D 1.58%

Buy Vol. 3,553,569

Sell Vol. 3,229,370

MWG

52,000

1D -0.57%

5D 1.96%

Buy Vol. 10,993,174

Sell Vol. 13,978,362

GVR

32,000

1D 0.31%

5D 1.59%

Buy Vol. 6,723,710

Sell Vol. 6,268,061

SSI

37,550

1D 1.08%

5D 2.04%

Buy Vol. 33,232,227

Sell Vol. 38,342,261

HPG

29,950

1D 0.17%

5D 1.70%

Buy Vol. 24,465,479

Sell Vol. 31,310,862

HPG: Chủ tịch HĐQT Tập đoàn Hòa Phát cho biết, sau dự án Dung Quất 2 ở Quảng Nam, Tập đoàn đang nghiên cứu triển khai dự án Dung Quất 3 tại Phú Yên với tổng vốn đầu tư ước tính trên 5 tỷ USD.

Market by numbers

TOP CP GIAO DỊCH NHIỀU NHẤT (KHỐI LƯỢNG CP - TRIỆU)

DÒNG TIỀN NĐTNN 10 PHIÊN GẦN NHẤT (TỶ ĐỒNG)

TOP CP TĂNG 3 PHIÊN LIÊN TIẾP

TOP CP GIẢM 3 PHIÊN LIÊN TIẾP

Công ty cổ phần chứng khoán Pinetree

Copyright 2022. Công ty Cổ phần chứng khoán Pinetree | GPKD: 0101294902
Tạo phản hồi mới
Tra cứu phản hồi