Bản tin thị trường ngày 23/04/2024 - PineTree Securities
Bản tin thị trường ngày 23/04/2024
Bản tin thị trường 23/04/2024

Bản tin thị trường ngày 23/04/2024

Tải PDF

Bản tin thị trường ngày 23/04/2024

TTCK VIỆT NAM

VN-INDEX

1,177.40

1D -1.08%

YTD 4.04%

HNX

222.63

1D -1.19%

YTD -3.20%

VN30

1,200.37

1D -0.52%

YTD 6.07%

UPCOM

87.51

1D -0.58%

YTD -0.08%

GT mua ròng NĐTNN (tỷ)

-290.33

Tổng GTGD (tỷ)

19,156.32

1D 7.42%

YTD 1.37%

Thị trường quay trở lại giảm điểm sau phiên hồi phục ấn tượng hôm qua. Bất động sản, dịch vụ tài chính và hóa chất là những ngành tiêu cực nhất. Ở chiều ngược lại, bán lẻ và công nghệ là những ngành hiếm hoi tăng điểm.

ETF & PHÁI SINH

E1VFVN30

20,750

1D -0.86%

YTD 6.25%

FUEMAV30

14,230

1D -0.70%

YTD 5.80%

FUESSV30

14,750

1D -0.74%

YTD 6.42%

FUESSV50

17,830

1D -6.99%

YTD 5.01%

FUESSVFL

19,610

1D -0.96%

YTD 6.58%

FUEVFVND

29,050

1D 0.14%

YTD 11.60%

FUEVN100

16,150

1D 0.31%

YTD 5.76%

VN30F2405

1,201

1D -0.39%

VN30F2406

1,203

1D -0.36%

VN30F2409

1,202

1D -0.67%

VN30F2412

1,205

1D -0.41%

THAY ĐỔI GIÁ TẠI CÁC NGÀNH

INTRADAY VNINDEX

VNINDEX (12T)

THỊ TRƯỜNG THẾ GIỚI

Nikkei 225

37,552.16

1D 0.30%

YTD 12.22%

Shanghai

3,021.98

1D -0.74%

YTD 2.02%

Hang Seng

16,828.93

1D 1.92%

YTD 0.24%

Kospi

2,623.02

1D -0.24%

YTD -1.75%

BSE Sensex

73,804.22

1D 0.44%

YTD 2.66%

STI (Singapore)

3,272.72

1D 1.55%

YTD 1.32%

SET (Thái Lan)

1,358.26

1D 0.69%

YTD -5.24%

Dầu Brent ($/thùng)

87.19

1D -0.31%

YTD 13.20%

Vàng ($/ounce)

2,295.98

1D -1.39%

YTD 10.56%

Các thị trường chứng khoán châu Á hầu hết đã kéo dài mức tăng từ phiên giao dịch ngày thứ Hai, trước thông tin S&P Global công bố chỉ số PMI của Nhật Bản và Ấn Độ ghi nhận tốc độ tăng trưởng tốt hơn trong tháng 4.

KINH TẾ VĨ MÔ

Lãi suất liên NH

3.95%

YTD (bps) 35

Lãi suất tiết kiệm 12T

4.70%

YTD (bps) -10

TPCP - 5 năm

2.42%

1D (bps) 650.00%

YTD (bps) 5350.00%

TPCP - 10 năm

2.69%

1D (bps) -1380.00%

YTD (bps) 5160.00%

USD/VND

25,488

1D (%) 0.01%

YTD (%) 3.99%

EUR/VND

27,957

1D (%) 0.04%

YTD (%) 2.12%

CNY/VND

3,583

1D (%) 0.03%

YTD (%) 3.08%

Ngân hàng Nhà nước vừa công bố kết quả đấu thầu bán vàng miếng phiên ngày 23/4. Theo đó, chỉ có 2 thành viên trúng thầu với tổng khối lượng là 34 lô (tương đương 3.400 lượng vàng) trên tổng số 16.800 lượng chào bán. Giá trúng thầu cao nhất là 81,33 triệu đồng/lượng và thấp nhất là 81,32 triệu đồng/lượng.

LỊCH SỰ KIỆN

M
T
W
T
F
S
S
18
19
20
21
22
23
24
Ngày giao dịch KHQ Sat, 11/23/24

Không có sự kiện cho ngày này

Không có sự kiện cho ngày này

Không có sự kiện cho ngày này

Không có sự kiện cho ngày này

Không có sự kiện cho ngày này

Không có sự kiện cho ngày này

Không có sự kiện cho ngày này

VN30

NGÂN HÀNG

VCB

90,100

1D -0.55%

5D -0.99%

Buy Vol. 2,084,252

Sell Vol. 2,145,563

BID

49,400

1D -1.40%

5D -1.79%

Buy Vol. 3,304,326

Sell Vol. 4,311,608

CTG

31,500

1D -2.48%

5D -7.49%

Buy Vol. 18,126,765

Sell Vol. 20,608,047

TCB

46,200

1D 2.10%

5D 1.54%

Buy Vol. 24,706,458

Sell Vol. 30,762,315

VPB

18,400

1D 0.55%

5D -1.87%

Buy Vol. 25,031,546

Sell Vol. 26,370,249

MBB

22,000

1D -2.65%

5D -7.95%

Buy Vol. 50,896,174

Sell Vol. 49,717,170

HDB

22,200

1D -0.89%

5D -5.53%

Buy Vol. 12,472,480

Sell Vol. 12,038,224

TPB

17,250

1D -1.43%

5D -1.99%

Buy Vol. 10,551,773

Sell Vol. 12,856,768

STB

27,800

1D 0.54%

5D 1.83%

Buy Vol. 29,311,029

Sell Vol. 29,419,635

VIB

21,000

1D -0.94%

5D -4.11%

Buy Vol. 10,349,584

Sell Vol. 11,172,335

ACB

26,650

1D -0.56%

5D -1.84%

Buy Vol. 13,083,747

Sell Vol. 12,729,398

SHB

10,950

1D -2.67%

5D -4.78%

Buy Vol. 52,470,576

Sell Vol. 65,250,072

SSB

22,000

1D -0.68%

5D -0.68%

Buy Vol. 3,041,814

Sell Vol. 3,412,850

TPB: Năm 2024, TPBank đề ra mục tiêu lợi nhuận trước thuế ngân hàng riêng lẻ là 7.500 tỷ đồng, tăng 34% so với năm 2023. Tổng tài sản dự kiến tăng 9,36% lên 390.000 tỷ đồng, dư nợ cho vay và trái phiếu doanh nghiệp tăng 15,75% lên 251.821 tỷ đồng, huy động vốn tăng 3,31% lên 327.000 tỷ đồng.

DẦU KHÍ

GAS

74,200

1D -1.07%

5D -4.13%

Buy Vol. 829,727

Sell Vol. 10,546,689

POW

10,450

1D -1.88%

5D -2.64%

Buy Vol. 8,146,203

Sell Vol. 1,096,818

PLX

35,000

1D 1.01%

5D -11.64%

Buy Vol. 814,497

Sell Vol. 4,992,732

POW: Sang quý II/2024, PV Power đặt mục tiêu đạt sản lượng điện là 4.669 triệu kWh, đem về doanh thu 8.971 tỷ đồng, tăng 6,4% so với cùng kỳ năm ngoái.

VINGROUP

VIC

41,000

1D -2.38%

5D -5.85%

Buy Vol. 4,213,980

Sell Vol. 15,079,048

VHM

40,200

1D -3.02%

5D -1.35%

Buy Vol. 13,646,875

Sell Vol. 10,077,572

VRE

21,900

1D -2.23%

5D -0.78%

Buy Vol. 8,624,157

Sell Vol. 3,856,528

VRE: Trong quý 1/2024, doanh thu của Vincom Retail dự kiến là 2.250 tỷ đồng, trong đó doanh thu cho thuê khoảng 80%. LNST ước tính 1.080 tỷ đồng.

THỰC PHẨM VÀ ĐỒ UỐNG

VNM

63,500

1D -0.78%

5D -2.12%

Buy Vol. 3,968,428

Sell Vol. 8,651,688

MSN

64,700

1D -3.29%

5D -3.28%

Buy Vol. 7,485,403

Sell Vol. 854,119

SAB

53,000

1D -0.38%

5D -9.17%

Buy Vol. 620,795

Sell Vol. 1,631,124

SAB: Trong năm 2024, Sabeco đặt kế hoạch doanh thu 34.397 tỷ đồng, tăng 12,9% so với cùng kỳ, lợi nhuận sau thuế dự kiến 4.580 tỷ đồng, tăng 7,6% so với thực hiện trong năm 2023.

KHÁC

BCM

50,500

1D -4.17%

5D -0.25%

Buy Vol. 1,149,992

Sell Vol. 658,279

BVH

39,250

1D -0.88%

5D -0.25%

Buy Vol. 419,479

Sell Vol. 658,279

VJC

102,800

1D -0.48%

5D -3.02%

Buy Vol. 1,351,176

Sell Vol. 1,420,465

FPT

112,300

1D 1.81%

5D -0.62%

Buy Vol. 6,768,285

Sell Vol. 9,641,386

MWG

49,800

1D 2.47%

5D -0.20%

Buy Vol. 29,071,568

Sell Vol. 25,983,935

GVR

27,600

1D -3.83%

5D -9.06%

Buy Vol. 7,719,524

Sell Vol. 8,234,414

SSI

34,500

1D -1.71%

5D -1.99%

Buy Vol. 28,869,219

Sell Vol. 35,631,660

HPG

27,600

1D -1.43%

5D -2.65%

Buy Vol. 26,949,796

Sell Vol. 31,106,966

FPT: Theo Biên bản ghi nhớ, FPT dự kiến hợp tác với NVIDIA đầu tư 200 triệu USD để xây dựng AI Factory cung cấp nền tảng Điện toán đám mây phục vụ nghiên cứu phát triển AI và có chủ quyền tại Việt Nam.

Market by numbers

TOP CP GIAO DỊCH NHIỀU NHẤT (KHỐI LƯỢNG CP - TRIỆU)

DÒNG TIỀN NĐTNN 10 PHIÊN GẦN NHẤT (TỶ ĐỒNG)

TOP CP TĂNG 3 PHIÊN LIÊN TIẾP

TOP CP GIẢM 3 PHIÊN LIÊN TIẾP

Công ty cổ phần chứng khoán Pinetree

Copyright 2022. Công ty Cổ phần chứng khoán Pinetree | GPKD: 0101294902
Tạo phản hồi mới
Tra cứu phản hồi