Bản tin thị trường ngày 05/09/2024 - PineTree Securities
Bản tin thị trường ngày 05/09/2024
Bản tin thị trường 05/09/2024

Bản tin thị trường ngày 05/09/2024

Tải PDF

Bản tin thị trường ngày 05/09/2024

TTCK VIỆT NAM

VN-INDEX

1,268.21

1D -0.59%

YTD 12.06%

HNX

234.96

1D -0.50%

YTD 2.16%

VN30

1,309.05

1D -0.66%

YTD 15.68%

UPCOM

93.47

1D -0.30%

YTD 6.73%

GT mua ròng NĐTNN (tỷ)

-671.44

Tổng GTGD (tỷ)

18,152.90

1D 5.05%

YTD -3.94%

VNIndex có phiên giảm điểm thứ hai liên tiếp theo xu hướng chung của thị trường chứng khoán thế giới. Phần lớn toàn bộ các nhóm ngành đều giảm điểm, trong khi nhóm cổ phiếu Vingroup là trụ đỡ giúp cho VNIndex bớt tiêu cực hôm nay.

ETF & PHÁI SINH

E1VFVN30

22,890

1D -0.43%

YTD 17.20%

FUEMAV30

15,680

1D -0.70%

YTD 16.58%

FUESSV30

16,300

1D -0.31%

YTD 17.60%

FUESSV50

19,570

1D -0.36%

YTD 15.25%

FUESSVFL

20,590

1D -0.19%

YTD 11.90%

FUEVFVND

32,920

1D -0.54%

YTD 26.47%

FUEVN100

17,640

1D 0.11%

YTD 15.52%

VN30F2409

1,308

1D -0.48%

VN30F2410

1,309

1D -0.46%

VN30F2412

1,307

1D -0.24%

VN30F2503

1,306

1D -0.43%

THAY ĐỔI GIÁ TẠI CÁC NGÀNH

INTRADAY VNINDEX

VNINDEX (12T)

THỊ TRƯỜNG THẾ GIỚI

Nikkei 225

36,657.09

1D -1.05%

YTD 9.54%

Shanghai

2,788.31

1D 0.14%

YTD -5.87%

Hang Seng

17,444.30

1D -0.07%

YTD 3.91%

Kospi

2,575.50

1D -0.21%

YTD -3.53%

BSE Sensex

82,158.80

1D -0.24%

YTD 14.28%

STI (Singapore)

3,455.73

1D 0.50%

YTD 6.99%

SET (Thái Lan)

1,404.71

1D 2.87%

YTD -2.00%

Dầu Brent ($/thùng)

73.36

1D 0.37%

YTD -4.76%

Vàng ($/ounce)

2,515.40

1D 0.75%

YTD 21.12%

Thị trường châu Á có diễn biến trái chiều sau làn sóng bán tháo trên diện rộng ở phiên hôm qua. Chỉ số Nikkei 225 dẫn đầu sự suy yếu với mức giảm 1.05%. Ở chiều ngược lại, thị trường Trung Quốc đại lục hầu hết đóng cửa trong sắc xanh.

KINH TẾ VĨ MÔ

Lãi suất liên NH

4.55%

1D (bps) 8

YTD (bps) 95

Lãi suất tiết kiệm 12T

4.60%

YTD (bps) -20

TPCP - 5 năm

2.31%

1D (bps) -60.00%

YTD (bps) 4300.00%

TPCP - 10 năm

2.63%

1D (bps) 32.00%

YTD (bps) 4500.00%

USD/VND

24,911.0

1D (%) -0.49%

YTD (%) 1.64%

EUR/VND

28,214.0

1D (%) -0.08%

YTD (%) 3.06%

CNY/VND

3,555.0

1D (%) -0.22%

YTD (%) 2.27%

Giá vàng miếng SJC giao dịch hôm nay giảm đến 500.000 đồng/ lượng, trong khi giá vàng nhẫn ổn định.

LỊCH SỰ KIỆN

M
T
W
T
F
S
S
23
24
25
26
27
28
29
Ngày giao dịch KHQ Mon, 12/23/24

Không có sự kiện cho ngày này

Không có sự kiện cho ngày này

Không có sự kiện cho ngày này

Không có sự kiện cho ngày này

Không có sự kiện cho ngày này

Không có sự kiện cho ngày này

Không có sự kiện cho ngày này

VN30

NGÂN HÀNG

VCB

90,100

1D -0.99%

5D -1.53%

Buy Vol. 1,944,124

Sell Vol. 2,131,357

BID

48,700

1D -0.51%

5D -1.22%

Buy Vol. 4,525,061

Sell Vol. 5,045,057

CTG

35,000

1D -0.85%

5D 0.00%

Buy Vol. 14,339,365

Sell Vol. 20,323,830

TCB

22,800

1D -0.87%

5D -0.87%

Buy Vol. 20,722,869

Sell Vol. 20,850,031

VPB

18,300

1D -1.08%

5D -3.43%

Buy Vol. 29,113,980

Sell Vol. 28,383,889

MBB

23,950

1D -1.84%

5D -3.62%

Buy Vol. 33,843,395

Sell Vol. 29,916,932

HDB

26,950

1D -0.55%

5D -1.46%

Buy Vol. 8,682,759

Sell Vol. 8,612,460

TPB

17,600

1D -0.28%

5D -1.40%

Buy Vol. 8,664,089

Sell Vol. 9,996,816

STB

29,600

1D -1.66%

5D -2.79%

Buy Vol. 16,068,614

Sell Vol. 22,077,363

VIB

18,150

1D -0.27%

5D -0.82%

Buy Vol. 7,608,198

Sell Vol. 8,339,457

ACB

24,500

1D -0.61%

5D -0.61%

Buy Vol. 5,593,196

Sell Vol. 8,967,593

SHB

10,400

1D 0.00%

5D -1.42%

Buy Vol. 28,572,022

Sell Vol. 26,951,690

SSB

18,500

1D 0.00%

5D -3.39%

Buy Vol. 3,286,919

Sell Vol. 3,297,106

Theo biểu lãi suất tiền gửi tiết kiệm tại quầy của nhiều ngân hàng trong ngày đầu tháng 9, lãi suất huy động tại các kỳ hạn từ 6 tháng đến 2 năm được nhiều ngân hàng điều chỉnh tăng với mức dao động từ 0,1-0,8% tùy kỳ hạn và ngân hàng.

DẦU KHÍ

GAS

83,300

1D -0.72%

5D -0.12%

Buy Vol. 1,938,494

Sell Vol. 1,878,901

POW

13,050

1D -1.14%

5D -3.69%

Buy Vol. 14,644,704

Sell Vol. 14,566,208

PLX

46,050

1D -2.02%

5D -5.64%

Buy Vol. 5,430,404

Sell Vol. 5,191,625

Từ 15 giờ ngày 5/9, giá xăng E5 RON92 giảm 353 đồng/lít; xăng RON95-III giảm 282 đồng/lít; dầu diesel giảm 385 đồng/lít; dầu hỏa giảm 341 đồng/lít và dầu mazut giảm 407 đồng/kg.

VINGROUP

VIC

45,050

1D 2.39%

5D 1.92%

Buy Vol. 9,314,381

Sell Vol. 10,087,724

VHM

43,750

1D 2.94%

5D 5.42%

Buy Vol. 50,742,041

Sell Vol. 41,572,982

VRE

19,700

1D 0.00%

5D 2.34%

Buy Vol. 23,928,377

Sell Vol. 29,976,365

Cổ phiếu nhóm Vingroup đồng loạt tăng bốc, vốn hóa Vinhomes chạm ngưỡng 190.000 tỷ đồng, vượt Vietinbank, Hòa Phát, Vinamilk.

THỰC PHẨM VÀ ĐỒ UỐNG

VNM

74,700

1D 0.54%

5D 1.63%

Buy Vol. 8,988,596

Sell Vol. 11,633,333

MSN

74,100

1D -1.59%

5D -3.64%

Buy Vol. 8,252,865

Sell Vol. 8,329,125

SAB

57,000

1D -0.35%

5D -0.70%

Buy Vol. 1,591,078

Sell Vol. 1,746,374

MSN: Bà Chae Rhan Chun - đại diện cho SK Investment Vina I (thuộc SK Group) - muốn từ nhiệm chức vụ Thành viên HĐQT Masan sau 1 năm đảm nhận.

KHÁC

BCM

71,900

1D -0.14%

5D 0.56%

Buy Vol. 895,220

Sell Vol. 1,482,361

BVH

44,700

1D 0.00%

5D -1.43%

Buy Vol. 998,949

Sell Vol. 879,930

VJC

103,800

1D -0.48%

5D -0.86%

Buy Vol. 896,757

Sell Vol. 1,114,832

FPT

130,600

1D -1.80%

5D -2.32%

Buy Vol. 11,374,093

Sell Vol. 12,218,940

MWG

67,900

1D -1.74%

5D -1.74%

Buy Vol. 13,754,343

Sell Vol. 14,824,663

GVR

33,900

1D -2.31%

5D -3.97%

Buy Vol. 3,948,376

Sell Vol. 4,013,624

SSI

33,100

1D -0.15%

5D -2.50%

Buy Vol. 16,594,330

Sell Vol. 19,442,217

HPG

25,050

1D -0.79%

5D -2.15%

Buy Vol. 34,796,197

Sell Vol. 35,508,470

MWG: Trong thông báo mới nhất, chủ tịch HĐQT Nguyễn Đức Tài, đã đăng ký bán 1 triệu cổ phiếu MWG nhằm mục đích nhu cầu tài chính cá nhân. Thời gian giao dịch dự kiến từ 9/9 đến 8/10/2024, phương thức qua khớp lệnh hoặc thỏa thuận.

Market by numbers

TOP CP GIAO DỊCH NHIỀU NHẤT (KHỐI LƯỢNG CP - TRIỆU)

DÒNG TIỀN NĐTNN 10 PHIÊN GẦN NHẤT (TỶ ĐỒNG)

TOP CP TĂNG 3 PHIÊN LIÊN TIẾP

TOP CP GIẢM 3 PHIÊN LIÊN TIẾP

Công ty cổ phần chứng khoán Pinetree

Copyright 2022. Công ty Cổ phần chứng khoán Pinetree | GPKD: 0101294902
Tạo phản hồi mới
Tra cứu phản hồi