Bản tin thị trường ngày 05/09/2023 - PineTree Securities
Bản tin thị trường ngày 05/09/2023
Bản tin thị trường 05/09/2023

Bản tin thị trường ngày 05/09/2023

Tải PDF

Bản tin thị trường ngày 05/09/2023

TTCK VIỆT NAM

VN-INDEX

1,234.98

1D 0.89%

YTD 22.63%

VN30

1,244.64

1D 0.82%

YTD 23.82%

HNX

252.28

1D 1.01%

YTD 22.88%

UPCOM

94.29

1D 1.04%

YTD 31.60%

GT mua ròng NĐTNN (tỷ)

-387.11

Tổng GTGD (tỷ)

27,686.87

1D 15.00%

YTD 221.34%

Phiên giao dịch đầu tiên của tháng 9, thị trường chứng khoán ngập trong sắc xanh trong toàn bộ phiên giao dịch. Đà tăng của thị trường ngày càng được củng cố mạnh mẽ với sự đồng thuận từ hầu hết các nhóm ngành và thanh khoản thị trường tiếp tục ở mức cao.

ETF & PHÁI SINH

E1VFVN30

21,380

1D 0.85%

YTD 23.37%

FUEMAV30

14,720

1D 0.55%

YTD 23.49%

FUESSV30

15,300

1D 1.12%

YTD 22.60%

FUESSV50

18,990

1D 0.42%

YTD 35.16%

FUESSVFL

19,650

1D 0.77%

YTD 36.93%

FUEVFVND

27,400

1D 1.18%

YTD 22.32%

FUEVN100

16,400

1D 0.74%

YTD 26.64%

VN30F2309

1,243

1D 0.77%

VN30F2310

1,242

1D 0.79%

VN30F2312

1,235

1D 0.58%

VN30F2403

1,226

1D 0.57%

THAY ĐỔI GIÁ TẠI CÁC NGÀNH

INTRADAY VNINDEX

VNINDEX (12T)

THỊ TRƯỜNG THẾ GIỚI

Nikkei 225

33,036.76

1D 0.30%

YTD 26.60%

Shanghai

3,154.37

1D -0.71%

YTD 2.11%

Shenzhen

10,540.71

1D -0.67%

YTD -4.31%

Hang Seng

18,456.91

1D -2.06%

YTD -6.70%

Kospi

2,582.18

1D -0.09%

YTD 15.46%

BSE Sensex

65,780.26

1D 0.28%

YTD 8.12%

STI (Singapore)

3,226.83

1D -0.37%

YTD -0.75%

SET (Thái Lan)

1,547.86

1D -1.15%

YTD -7.33%

Dầu Brent ($/thùng)

88.31

1D -0.55%

YTD 2.79%

Vàng ($/ounce)

1,930.52

1D -0.37%

YTD 5.71%

Thị trường chứng khoán châu Á biến động trái chiều trong ngày thứ Ba. Trong khi chỉ số Nikkie của Nhật Bản tăng 0.3% thì thị trường chứng khoán Trung Quốc giảm điểm do tiếp tục lo ngại về tốc độ tăng trưởng chậm lại và sự suy thoái của lĩnh vực bất động sản.

KINH TẾ VĨ MÔ

Lãi suất liên NH

0.21%

1D (bps) -8

YTD (bps) -476

Lãi suất tiết kiệm 12T

5.80%

YTD (bps) -160

TPCP - 5 năm

2.21%

1D (bps) 480.00%

YTD (bps) -25800.00%

TPCP - 10 năm

2.58%

1D (bps) 670.00%

YTD (bps) -23200.00%

USD/VND

24,265

1D (%) 0.06%

YTD (%) 2.13%

EUR/VND

26,274

1D (%) -1.66%

YTD (%) 2.40%

CNY/VND

3,363

1D (%) -0.53%

YTD (%) -3.50%

Trên thị trường tiền tệ ngày 5/9, Ngân hàng Nhà nước niêm yết tỷ giá trung tâm 23.977 đồng/USD. Tỷ giá tham khảo Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào vào 23.400 đồng/USD, bán ra 25.125 đồng/USD.

LỊCH SỰ KIỆN

M
T
W
T
F
S
S
25
26
27
28
29
30
01
Ngày giao dịch KHQ Mon, 11/25/24

Không có sự kiện cho ngày này

Không có sự kiện cho ngày này

Không có sự kiện cho ngày này

Không có sự kiện cho ngày này

Không có sự kiện cho ngày này

Không có sự kiện cho ngày này

Không có sự kiện cho ngày này

VN30

NGÂN HÀNG

VCB

90,100

1D 1.12%

5D 1.92%

Buy Vol. 3,024,662

Sell Vol. 3,028,594

BID

47,500

1D 1.17%

5D 3.71%

Buy Vol. 3,163,115

Sell Vol. 2,522,184

CTG

32,650

1D 0.62%

5D 4.48%

Buy Vol. 8,963,529

Sell Vol. 14,167,922

TCB

35,000

1D 1.45%

5D 3.24%

Buy Vol. 13,631,150

Sell Vol. 14,097,349

VPB

21,000

1D 0.24%

5D 0.72%

Buy Vol. 25,931,277

Sell Vol. 28,932,485

MBB

19,150

1D 3.51%

5D 4.93%

Buy Vol. 46,673,286

Sell Vol. 38,690,269

HDB

17,100

1D 1.48%

5D 5.56%

Buy Vol. 8,028,150

Sell Vol. 8,499,694

TPB

19,650

1D 0.26%

5D 3.42%

Buy Vol. 15,637,116

Sell Vol. 18,763,792

STB

32,700

1D 0.15%

5D 2.99%

Buy Vol. 41,217,677

Sell Vol. 47,326,205

VIB

20,600

1D 1.23%

5D 4.04%

Buy Vol. 8,072,275

Sell Vol. 8,031,081

ACB

22,750

1D 0.66%

5D 3.17%

Buy Vol. 13,141,597

Sell Vol. 15,786,515

SHB

12,650

1D 1.61%

5D 3.27%

Buy Vol. 76,781,963

Sell Vol. 75,533,424

SSB

27,500

1D -2.14%

5D -3.00%

Buy Vol. 2,739,957

Sell Vol. 2,256,413

VPB: VPBank công bố điều chỉnh tỷ lệ sở hữu nước ngoài tối đa (room ngoại) lên 30% vốn điều lệ Ngân hàng. Như vậy, sau khi điều chỉnh, room ngoại tại VPBank sẽ tăng lên mức trần 30% như các ngân hàng STB, NAB, KLB, SHB, BID…

DẦU KHÍ

GAS

99,600

1D 1.01%

5D -0.30%

Buy Vol. 761,024

Sell Vol. 1,063,535

POW

13,000

1D 1.56%

5D 3.17%

Buy Vol. 18,433,398

Sell Vol. 19,353,876

PLX

39,150

1D 1.56%

5D 2.89%

Buy Vol. 2,391,659

Sell Vol. 2,515,146

Theo điều chỉnh của liên Bộ Công Thương - Tài chính, mỗi lít xăng tăng 140-270 đồng, các mặt hàng dầu (trừ mazut) cũng đắt thêm 290-510 đồng, từ 15h chiều ngày 5/9

VINGROUP

VIC

62,300

1D 0.32%

5D -1.74%

Buy Vol. 21,604,756

Sell Vol. 24,818,565

VHM

55,300

1D 1.10%

5D 1.28%

Buy Vol. 12,333,987

Sell Vol. 11,991,584

VRE

30,150

1D -0.50%

5D 3.08%

Buy Vol. 8,212,178

Sell Vol. 9,627,852

VIC: Các đại lý VinFast cho biết, bản thương mại của VF 6 dự kiến ra mắt vào cuối tháng 9 tới. Hãng chưa công bố giá hay mở đặt cọc cho mẫu xe này.

THỰC PHẨM VÀ ĐỒ UỐNG

VNM

80,100

1D 2.96%

5D 3.49%

Buy Vol. 12,262,128

Sell Vol. 9,608,625

MSN

81,500

1D 0.00%

5D 1.88%

Buy Vol. 2,807,933

Sell Vol. 2,705,036

SAB

158,800

1D 0.51%

5D 0.44%

Buy Vol. 621,340

Sell Vol. 633,644

VNM: VNM tăng mạnh 3%, trong bối cảnh SCIC muốn thoái hết vốn tại Vinamilk và NĐTNN có phiên mua ròng gần 200 tỷ đồng.

KHÁC

BCM

45,450

1D 0.55%

5D 1.45%

Buy Vol. 1,635,845

Sell Vol. 1,421,247

BVH

45,450

1D 0.55%

5D 1.45%

Buy Vol. 1,635,845

Sell Vol. 1,421,247

VJC

100,500

1D 2.55%

5D 3.08%

Buy Vol. 2,128,684

Sell Vol. 1,729,804

FPT

96,800

1D 0.10%

5D 3.42%

Buy Vol. 3,220,934

Sell Vol. 2,998,185

MWG

54,300

1D 0.93%

5D 2.65%

Buy Vol. 14,191,390

Sell Vol. 13,407,638

GVR

22,000

1D 0.69%

5D 6.54%

Buy Vol. 5,766,840

Sell Vol. 6,878,187

SSI

33,350

1D -0.15%

5D 3.09%

Buy Vol. 45,806,479

Sell Vol. 44,289,573

HPG

27,800

1D 0.72%

5D 2.96%

Buy Vol. 39,442,192

Sell Vol. 45,573,720

MWG: Ông Đoàn Văn Hiểu Em - Thành viên HĐQT CTCP Đầu tư Thế giới Di động) vừa đăng ký bán 1 triệu cp MWG từ ngày 07/09-06/10/2023. Hiện tại, ông Hiểu Em đang sở hữu 0.266% cổ phần, tương đương 3.89 triệu cp MWG. Nếu giao dịch thành công, tỷ lệ sở hữu của ông Hiểu Em sẽgiảm xuống còn 0.197%, tương ứng 2.89 triệu cp.

Market by numbers

TOP CP GIAO DỊCH NHIỀU NHẤT (KHỐI LƯỢNG CP - TRIỆU)

DÒNG TIỀN NĐTNN 10 PHIÊN GẦN NHẤT (TỶ ĐỒNG)

TOP CP TĂNG 3 PHIÊN LIÊN TIẾP

TOP CP GIẢM 3 PHIÊN LIÊN TIẾP

Công ty cổ phần chứng khoán Pinetree

Copyright 2022. Công ty Cổ phần chứng khoán Pinetree | GPKD: 0101294902
Tạo phản hồi mới
Tra cứu phản hồi