Bản tin thị trường ngày 01/12/2023 - PineTree Securities
Bản tin thị trường ngày 01/12/2023
Bản tin thị trường 01/12/2023

Bản tin thị trường ngày 01/12/2023

Tải PDF

Bản tin thị trường ngày 01/12/2023

TTCK VIỆT NAM

VN-INDEX

1,102.16

1D 0.73%

YTD 9.44%

HNX

226.26

1D 0.05%

YTD 10.21%

VN30

1,090.39

1D 0.80%

YTD 8.47%

UPCOM

85.19

1D 0.24%

YTD 18.90%

GT mua ròng NĐTNN (tỷ)

-319.28

Tổng GTGD (tỷ)

14,042.10

1D -17.69%

YTD 62.98%

Thị trường có phiên giao dịch tăng điểm trong ngày đầu tiên của tháng 12. Đa số các nhóm ngành đều tăng điểm trong phiên ngày hôm nay, trong đó Thực phẩm đồ uống, dịch vụ tài chính và tài nguyên cơ bản là những ngành tích cực nhất thị trường.

ETF & PHÁI SINH

E1VFVN30

18,780

1D -0.37%

YTD 8.37%

FUEMAV30

12,940

1D 0.39%

YTD 8.56%

FUESSV30

13,500

1D 0.30%

YTD 8.17%

FUESSV50

16,920

1D 0.12%

YTD 20.43%

FUESSVFL

17,840

1D 0.11%

YTD 24.32%

FUEVFVND

24,840

1D 0.04%

YTD 10.89%

FUEVN100

14,750

1D -0.34%

YTD 13.90%

VN30F2312

1,090

1D 1.31%

VN30F2401

1,086

1D 0.77%

VN30F2403

1,083

1D 1.12%

VN30F2406

1,084

1D 0.92%

THAY ĐỔI GIÁ TẠI CÁC NGÀNH

INTRADAY VNINDEX

VNINDEX (12T)

THỊ TRƯỜNG THẾ GIỚI

Nikkei 225

33,431.51

1D -0.17%

YTD 28.12%

Shanghai

3,031.64

1D 0.07%

YTD -1.87%

Shenzhen

9,720.57

1D -0.07%

YTD -11.76%

Hang Seng

16,830.30

1D -1.25%

YTD -14.92%

Kospi

2,505.01

1D -1.19%

YTD 12.01%

BSE Sensex

67,524.13

1D 0.80%

YTD 10.99%

STI (Singapore)

3,090.31

1D 0.56%

YTD -4.95%

SET (Thái Lan)

1,380.31

1D 0.01%

YTD -17.36%

Dầu Brent ($/thùng)

80.66

1D -0.09%

YTD -6.11%

Vàng ($/ounce)

2,046.70

1D 0.25%

YTD 12.07%

Chứng khoán Châu Á biến động trái chiều trong phiên ngày hôm nay khi nhà đầu tư tập trung vào bài phát biểu của chủ tịch Fed Jerome Powell để có thêm tín hiệu về chính sách lãi suất trong thời gian tới. Dữ liệu kinh tế không đồng nhất từ phía Trung Quốc cũng khiến tâm lý nhà đầu tư thận trọng khi PMI của HSBC Trung Quốc cho thấy hoạt động sản xuất của nước này hồi phục bất ngờ trong tháng 11 trái ngược hoàn toàn với con số mà Chính Phủ Trung Quốc đưa ra.

KINH TẾ VĨ MÔ

Lãi suất liên NH

0.20%

1D (bps) 6

YTD (bps) -477

Lãi suất tiết kiệm 12T

4.80%

YTD (bps) -260

TPCP - 5 năm

1.88%

1D (bps) -300.00%

YTD (bps) -29100.00%

TPCP - 10 năm

2.35%

1D (bps) 680.00%

YTD (bps) -25520.00%

USD/VND

24,471

1D (%) 0.11%

YTD (%) 2.99%

EUR/VND

27,201

1D (%) -0.03%

YTD (%) 6.01%

CNY/VND

3,474

1D (%) 0.06%

YTD (%) -0.32%

Các TCTD có dư nợ tín dụng đạt 80% chỉ tiêu tín dụng đã được thông báo thì sẽ được SBV bổ sung hạn mức tăng thêm dựa trên cơ sở xếp hạng năm 2022.

LỊCH SỰ KIỆN

M
T
W
T
F
S
S
18
19
20
21
22
23
24
Ngày giao dịch KHQ Sun, 11/24/24

Không có sự kiện cho ngày này

Không có sự kiện cho ngày này

Không có sự kiện cho ngày này

Không có sự kiện cho ngày này

Không có sự kiện cho ngày này

Không có sự kiện cho ngày này

Không có sự kiện cho ngày này

VN30

NGÂN HÀNG

VCB

85,000

1D 0.35%

5D -1.16%

Buy Vol. 1,609,488

Sell Vol. 1,738,995

BID

39,400

1D 1.42%

5D 1.72%

Buy Vol. 1,317,354

Sell Vol. 1,410,133

CTG

26,300

1D 0.00%

5D -0.71%

Buy Vol. 4,207,559

Sell Vol. 4,036,867

TCB

29,750

1D 0.85%

5D -1.00%

Buy Vol. 6,192,381

Sell Vol. 4,377,072

VPB

19,300

1D 1.05%

5D 0.52%

Buy Vol. 10,522,592

Sell Vol. 10,904,560

MBB

17,800

1D 0.00%

5D -0.28%

Buy Vol. 11,495,791

Sell Vol. 8,614,137

HDB

18,200

1D 1.11%

5D -0.55%

Buy Vol. 8,714,888

Sell Vol. 10,761,613

TPB

17,100

1D 0.59%

5D 0.59%

Buy Vol. 12,017,307

Sell Vol. 13,728,297

STB

27,500

1D 0.00%

5D -2.83%

Buy Vol. 32,317,867

Sell Vol. 24,856,220

VIB

18,950

1D 1.34%

5D 0.80%

Buy Vol. 3,943,981

Sell Vol. 3,543,283

ACB

21,950

1D 0.00%

5D -0.45%

Buy Vol. 10,192,608

Sell Vol. 9,584,296

SHB

10,850

1D 0.46%

5D -0.91%

Buy Vol. 20,116,973

Sell Vol. 19,324,562

SSB

22,700

1D 0.44%

5D -1.73%

Buy Vol. 1,620,062

Sell Vol. 2,635,326

Báo cáo tại cuộc họp, Phó Thống đốc Ngân hàng Nhà nước (NHNN) Phạm Thanh Hà cho biết tính đến ngày 23-11, dư nợ toàn hệ thống tăng 8,38% so với cuối năm ngoái, thấp hơn nhiều so với mục tiêu cả năm (14,5%).

DẦU KHÍ

GAS

77,700

1D 1.57%

5D -0.88%

Buy Vol. 6,972,071

Sell Vol. 8,416,091

POW

11,300

1D 0.44%

5D 5.39%

Buy Vol. 2,123,392

Sell Vol. 2,368,088

PLX

35,200

1D 0.28%

5D 1.81%

Buy Vol. 4,144,285

Sell Vol. 5,378,773

POW: Ngày 30/11/2023, PV Power đã tổ chức Lễ công bố và trao quyết định bổ nhiệm Phó Tổng giám đốc Tổng công ty.

VINGROUP

VIC

42,100

1D 0.84%

5D 4.60%

Buy Vol. 11,292,377

Sell Vol. 13,221,417

VHM

40,900

1D -0.97%

5D 0.88%

Buy Vol. 9,227,095

Sell Vol. 5,417,585

VRE

22,800

1D 3.17%

5D 0.15%

Buy Vol. 3,258,056

Sell Vol. 2,498,449

VIC: Số cổ đông của Vingroup đã vượt mốc 54.000 người. Theo đó, VIC lọt top 5 mã có lượng nhà đầu tư cao nhất toàn sàn (không kể dòng bank) cùng NVL, DIG, SSI và HPG.

THỰC PHẨM VÀ ĐỒ UỐNG

VNM

68,400

1D 1.48%

5D -0.49%

Buy Vol. 2,224,760

Sell Vol. 1,718,081

MSN

61,500

1D 1.65%

5D 3.17%

Buy Vol. 647,090

Sell Vol. 1,045,183

SAB

65,000

1D 0.00%

5D 0.33%

Buy Vol. 570,551

Sell Vol. 605,730

VNM: Vinamilk vừa được vinh danh là Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa kinh doanh Việt Nam năm 2023 trong khuôn khổ diễn đàn quốc gia thường niên Văn hóa và doanh nghiệp.

KHÁC

BCM

58,200

1D 0.00%

5D 1.03%

Buy Vol. 604,454

Sell Vol. 703,242

BVH

39,700

1D 1.79%

5D 1.03%

Buy Vol. 604,454

Sell Vol. 703,242

VJC

105,400

1D 3.33%

5D -0.85%

Buy Vol. 1,096,886

Sell Vol. 1,004,246

FPT

92,400

1D 0.54%

5D 1.32%

Buy Vol. 2,311,393

Sell Vol. 3,297,043

MWG

38,750

1D 0.65%

5D 0.52%

Buy Vol. 7,842,559

Sell Vol. 9,537,297

GVR

20,150

1D 0.75%

5D 3.07%

Buy Vol. 2,548,621

Sell Vol. 3,455,896

SSI

32,000

1D 2.24%

5D 0.00%

Buy Vol. 42,204,963

Sell Vol. 38,601,880

HPG

26,900

1D 1.32%

5D 1.89%

Buy Vol. 34,943,865

Sell Vol. 37,632,111

SSI: SSI thông báo thực hiện lấy ý kiến cổ đông thông qua việc chào bán thêm cổ phiếu cho cổ đông hiện hữu và phát hành cổ phiếu để tăng vốn cổ phần từ nguồn vốn chủ sở hữu (thưởng cổ phiếu) từ ngày 22/11-20/12.

Market by numbers

TOP CP GIAO DỊCH NHIỀU NHẤT (KHỐI LƯỢNG CP - TRIỆU)

DÒNG TIỀN NĐTNN 10 PHIÊN GẦN NHẤT (TỶ ĐỒNG)

TOP CP TĂNG 3 PHIÊN LIÊN TIẾP

TOP CP GIẢM 3 PHIÊN LIÊN TIẾP

Công ty cổ phần chứng khoán Pinetree

Copyright 2022. Công ty Cổ phần chứng khoán Pinetree | GPKD: 0101294902
Tạo phản hồi mới
Tra cứu phản hồi