Bản tin thị trường ngày 11/04/2024 - PineTree Securities
Bản tin thị trường ngày 11/04/2024
Bản tin thị trường 11/04/2024

Bản tin thị trường ngày 11/04/2024

Tải PDF

Bản tin thị trường ngày 11/04/2024

TTCK VIỆT NAM

VN-INDEX

1,258.20

1D -0.03%

YTD 11.18%

HNX

239.07

1D 0.12%

YTD 3.95%

VN30

1,262.86

1D -0.08%

YTD 11.60%

UPCOM

90.92

1D 0.30%

YTD 3.81%

GT mua ròng NĐTNN (tỷ)

153.25

Tổng GTGD (tỷ)

18,647.15

1D -0.85%

YTD -1.32%

Thị trường chứng khoán biến động đi ngang bất chấp dữ liệu lạm phát Mỹ nóng hơn dự báo vừa được công bố. Với những thông tin khả quan từ ĐHCĐ Hòa Phát, nhóm cổ phiếu thép có diễn biến tích cực nhất trong ngày hôm nay.

ETF & PHÁI SINH

E1VFVN30

21,840

1D 0.00%

YTD 11.83%

FUEMAV30

14,980

1D -0.13%

YTD 11.38%

FUESSV30

15,530

1D -0.06%

YTD 12.05%

FUESSV50

18,870

1D -0.16%

YTD 11.13%

FUESSVFL

20,700

1D 0.24%

YTD 12.50%

FUEVFVND

30,310

1D -0.03%

YTD 16.44%

FUEVN100

17,090

1D 0.83%

YTD 11.92%

VN30F2404

1,263

1D 0.23%

VN30F2405

1,264

1D -0.18%

VN30F2406

1,264

1D -0.11%

VN30F2409

1,265

1D -0.09%

THAY ĐỔI GIÁ TẠI CÁC NGÀNH

INTRADAY VNINDEX

VNINDEX (12T)

THỊ TRƯỜNG THẾ GIỚI

Nikkei 225

39,442.63

1D -0.35%

YTD 17.87%

Shanghai

3,034.25

1D 0.23%

YTD 2.43%

Hang Seng

17,095.03

1D -0.26%

YTD 1.83%

Kospi

2,706.96

1D 0.07%

YTD 1.39%

BSE Sensex

75,038.15

1D 0.00%

YTD 4.38%

STI (Singapore)

3,227.61

1D -0.31%

YTD -0.07%

SET (Thái Lan)

1,396.38

1D -0.84%

YTD -2.58%

Dầu Brent ($/thùng)

90.00

1D -0.60%

YTD 16.84%

Vàng ($/ounce)

2,339.15

1D -0.06%

YTD 12.63%

Các thị trường chứng khoán châu á đã có diễn biến trái chiều khi đón nhận dữ liệu lạm phát tháng 3 của Trung Quốc. Cụ thể, chỉ số lạm phát tiêu dùng của Trung Quốc tháng 3 đã chỉ tăng 0.1% và phù hợp với kì vọng của thị trường.

KINH TẾ VĨ MÔ

Lãi suất liên NH

3.82%

1D (bps) -4

YTD (bps) 22

Lãi suất tiết kiệm 12T

4.70%

YTD (bps) -10

TPCP - 5 năm

2.29%

1D (bps) -130.00%

YTD (bps) 4090.00%

TPCP - 10 năm

2.62%

1D (bps) -130.00%

YTD (bps) 4470.00%

USD/VND

25,195

1D (%) 0.32%

YTD (%) 2.79%

EUR/VND

27,454

1D (%) -0.62%

YTD (%) 0.28%

CNY/VND

3,522

1D (%) 0.14%

YTD (%) 1.32%

Tỷ giá USD trong nước đồng loạt tăng sau khi dữ liệu lạm phát tháng 3 của Mỹ được công bố cao hơn dự báo. Tính từ đầu năm tới nay, giá USD tại các ngân hàng đã tăng khoảng 3%.

LỊCH SỰ KIỆN

M
T
W
T
F
S
S
18
19
20
21
22
23
24
Ngày giao dịch KHQ Sun, 11/24/24

Không có sự kiện cho ngày này

Không có sự kiện cho ngày này

Không có sự kiện cho ngày này

Không có sự kiện cho ngày này

Không có sự kiện cho ngày này

Không có sự kiện cho ngày này

Không có sự kiện cho ngày này

VN30

NGÂN HÀNG

VCB

94,000

1D -0.53%

5D -2.08%

Buy Vol. 1,724,999

Sell Vol. 1,112,531

BID

53,000

1D 1.92%

5D 3.92%

Buy Vol. 3,911,484

Sell Vol. 5,005,747

CTG

33,700

1D 0.15%

5D 0.45%

Buy Vol. 10,348,495

Sell Vol. 7,585,662

TCB

45,100

1D -1.20%

5D -1.96%

Buy Vol. 21,667,035

Sell Vol. 18,591,380

VPB

19,350

1D 0.00%

5D 0.26%

Buy Vol. 27,614,757

Sell Vol. 30,184,158

MBB

23,750

1D -0.21%

5D -0.21%

Buy Vol. 27,541,990

Sell Vol. 17,966,238

HDB

24,000

1D 0.21%

5D 2.78%

Buy Vol. 8,904,817

Sell Vol. 8,661,552

TPB

18,350

1D 0.00%

5D -0.27%

Buy Vol. 14,192,196

Sell Vol. 14,464,773

STB

28,850

1D -0.86%

5D -2.86%

Buy Vol. 19,916,287

Sell Vol. 19,102,016

VIB

22,900

1D 0.00%

5D -1.29%

Buy Vol. 11,080,944

Sell Vol. 11,611,303

ACB

27,150

1D 0.18%

5D -1.45%

Buy Vol. 20,606,983

Sell Vol. 20,522,029

SHB

11,100

1D -0.89%

5D -0.89%

Buy Vol. 28,874,729

Sell Vol. 31,542,725

SSB

22,050

1D 0.23%

5D 0.23%

Buy Vol. 3,331,636

Sell Vol. 2,829,830

VIB: Ngân hàng TMCP Quốc tế (VIB) vừa công bố nghị quyết của Hội đồng Quản trị về thời gian thực hiện chốt danh sách cổ đông để chi trả 6,5% cổ tức bằng tiền mặt còn lại năm 2023 (mỗi cổ phần được nhận 650 đồng). Theo đó, ngày chốt quyền trả cổ tức tiền mặt đợt 2 là 19/4/2023 và ngày thực hiện chi trả là 17/5/2024.

DẦU KHÍ

GAS

78,800

1D -0.51%

5D -0.88%

Buy Vol. 1,471,734

Sell Vol. 15,692,429

POW

11,200

1D -0.88%

5D -2.29%

Buy Vol. 13,067,371

Sell Vol. 1,534,520

PLX

36,300

1D -0.82%

5D 0.94%

Buy Vol. 1,724,268

Sell Vol. 6,181,966

PLX: Năm 2024, Petrolimex lên kế hoạch doanh thu hợp nhất đạt 188.000 tỷ đồng và lợi nhuận trước thuế 2.900 tỷ đồng, lần lượt giảm 32% và 26% so với thực hiện 2023.

VINGROUP

VIC

48,300

1D -0.41%

5D 2.67%

Buy Vol. 5,219,156

Sell Vol. 24,333,057

VHM

44,150

1D -0.11%

5D -5.53%

Buy Vol. 18,578,779

Sell Vol. 7,268,599

VRE

23,900

1D -1.44%

5D -2.35%

Buy Vol. 8,179,200

Sell Vol. 5,819,181

VIC: Tập đoàn Vingroup thoái vốn thành công Vincom Retail với giá trị thương vụ lên đến 39.100 tỷ.

THỰC PHẨM VÀ ĐỒ UỐNG

VNM

66,600

1D -0.30%

5D -2.18%

Buy Vol. 6,706,720

Sell Vol. 5,849,365

MSN

71,800

1D -0.97%

5D -1.95%

Buy Vol. 6,719,496

Sell Vol. 1,217,921

SAB

55,400

1D 0.18%

5D -5.04%

Buy Vol. 1,357,250

Sell Vol. 2,026,294

VNM: Vinamilk dự kiến doanh thu và lợi nhuận tăng 4% so với cùng kỳ, duy trì cổ tức 38,5% bằng tiền.

KHÁC

BCM

60,300

1D -1.63%

5D -1.54%

Buy Vol. 1,265,761

Sell Vol. 417,605

BVH

41,450

1D -0.24%

5D -1.54%

Buy Vol. 444,641

Sell Vol. 417,605

VJC

101,000

1D -0.98%

5D -1.17%

Buy Vol. 1,217,104

Sell Vol. 1,148,649

FPT

114,900

1D 0.97%

5D 0.79%

Buy Vol. 3,630,517

Sell Vol. 3,676,711

MWG

52,300

1D 0.58%

5D 3.16%

Buy Vol. 12,956,229

Sell Vol. 14,560,915

GVR

31,900

1D 0.79%

5D -3.63%

Buy Vol. 7,194,618

Sell Vol. 5,813,549

SSI

37,150

1D 0.54%

5D -1.33%

Buy Vol. 29,391,939

Sell Vol. 26,312,657

HPG

29,900

1D 0.84%

5D 1.01%

Buy Vol. 37,325,722

Sell Vol. 40,478,370

HPG: Mặc dù có nhiều khó khăn nhưng quý I/2024, Tập đoàn Hoà Phát vẫn đạt 31.000 tỷ đồng doanh thu, lợi nhuận sau thuế là 2.800 tỷ đồng, chưa kể trích lập 200 tỷ bù chênh lệch tỷ giá.

Market by numbers

TOP CP GIAO DỊCH NHIỀU NHẤT (KHỐI LƯỢNG CP - TRIỆU)

DÒNG TIỀN NĐTNN 10 PHIÊN GẦN NHẤT (TỶ ĐỒNG)

TOP CP TĂNG 3 PHIÊN LIÊN TIẾP

TOP CP GIẢM 3 PHIÊN LIÊN TIẾP

Công ty cổ phần chứng khoán Pinetree

Copyright 2022. Công ty Cổ phần chứng khoán Pinetree | GPKD: 0101294902
Tạo phản hồi mới
Tra cứu phản hồi