Bản tin thị trường ngày 02/05/2024 - PineTree Securities
Bản tin thị trường ngày 02/05/2024
Bản tin thị trường 02/05/2024

Bản tin thị trường ngày 02/05/2024

Tải PDF

Bản tin thị trường ngày 02/05/2024

TTCK VIỆT NAM

VN-INDEX

1,216.36

1D 0.57%

YTD 7.48%

HNX

227.49

1D 0.30%

YTD -1.09%

VN30

1,247.21

1D 0.54%

YTD 10.21%

UPCOM

89.70

1D 1.06%

YTD 2.42%

GT mua ròng NĐTNN (tỷ)

-951.22

Tổng GTGD (tỷ)

15,777.67

1D -8.12%

YTD -16.51%

Thị trường có phiên tăng điểm sau kỳ nghỉ lễ. Hầu hết các nhóm ngành đều tăng điểm ở phiên hôm nay, trong đó công nghệ và nhóm dịch vụ công nghiệp là những ngành có mức tăng tốt nhất. Ở chiều ngược lại, dịch vụ tài chính là ngành tiêu cực nhất.

ETF & PHÁI SINH

E1VFVN30

21,550

1D 0.00%

YTD 10.34%

FUEMAV30

14,800

1D 0.82%

YTD 10.04%

FUESSV30

15,300

1D -0.07%

YTD 10.39%

FUESSV50

18,460

1D -1.12%

YTD 8.72%

FUESSVFL

19,950

1D -0.50%

YTD 8.42%

FUEVFVND

30,900

1D 0.49%

YTD 18.71%

FUEVN100

16,540

1D 0.12%

YTD 8.32%

VN30F2405

1,242

1D 0.81%

VN30F2406

1,243

1D 0.67%

VN30F2409

1,247

1D 0.83%

VN30F2412

1,250

1D 0.78%

THAY ĐỔI GIÁ TẠI CÁC NGÀNH

INTRADAY VNINDEX

VNINDEX (12T)

THỊ TRƯỜNG THẾ GIỚI

Nikkei 225

38,236.07

1D 0.79%

YTD 14.26%

Shanghai

3,104.82

1D 0.52%

YTD 4.81%

Hang Seng

18,207.13

1D 3.15%

YTD 8.45%

Kospi

2,683.65

1D 1.03%

YTD 0.52%

BSE Sensex

74,615.70

1D 1.20%

YTD 3.79%

STI (Singapore)

3,294.95

1D 0.45%

YTD 2.01%

SET (Thái Lan)

1,366.24

1D 0.46%

YTD -4.68%

Dầu Brent ($/thùng)

84.19

1D 0.77%

YTD 9.30%

Vàng ($/ounce)

2,304.03

1D -0.79%

YTD 10.94%

Các thị trường chứng khoán châu Á cũng đã có diễn biến trái chiều hôm nay, sau quyết định của Fed. Chỉ số Hang Seng của Hồng Kông đã tăng thêm 2.5% và dẫn đầu các thị trường trong khu vực, nhờ vào sự thúc đẩy của các cổ phiếu công nghệ. Thị trường Trung Quốc vẫn đóng cửa nghỉ ngày lễ lao động vào hôm nay.

KINH TẾ VĨ MÔ

Lãi suất liên NH

4.78%

YTD (bps) 118

Lãi suất tiết kiệm 12T

4.70%

YTD (bps) -10

TPCP - 5 năm

2.42%

1D (bps) -370.00%

YTD (bps) 5390.00%

TPCP - 10 năm

2.72%

1D (bps) -390.00%

YTD (bps) 5440.00%

USD/VND

25,454

1D (%) -0.02%

YTD (%) 3.85%

EUR/VND

28,024

1D (%) 0.18%

YTD (%) 2.37%

CNY/VND

3,581

1D (%) 0.34%

YTD (%) 3.02%

Trưa nay (2/5), giá vàng miếng SJC và vàng nữ trang 24K tiếp tục tăng. Theo đó, giá vàng SJC hiện được niêm yết ở mức 85 triệu đồng/lượng, trong khi giá vàng 24K giao dịch quanh mốc 75 triệu đồng/lượng, cao hơn so với trước kỳ nghỉ lễ.

LỊCH SỰ KIỆN

M
T
W
T
F
S
S
18
19
20
21
22
23
24
Ngày giao dịch KHQ Sat, 11/23/24

Không có sự kiện cho ngày này

Không có sự kiện cho ngày này

Không có sự kiện cho ngày này

Không có sự kiện cho ngày này

Không có sự kiện cho ngày này

Không có sự kiện cho ngày này

Không có sự kiện cho ngày này

VN30

NGÂN HÀNG

VCB

91,900

1D 0.77%

5D 0.99%

Buy Vol. 1,495,041

Sell Vol. 1,601,233

BID

49,200

1D 0.00%

5D -0.81%

Buy Vol. 1,144,888

Sell Vol. 1,384,007

CTG

32,350

1D -1.37%

5D -1.97%

Buy Vol. 11,120,645

Sell Vol. 13,598,016

TCB

46,850

1D 0.54%

5D 1.52%

Buy Vol. 9,214,767

Sell Vol. 8,705,300

VPB

18,300

1D -1.35%

5D -1.61%

Buy Vol. 11,898,070

Sell Vol. 13,636,817

MBB

22,400

1D 0.67%

5D 0.67%

Buy Vol. 28,192,946

Sell Vol. 20,894,440

HDB

23,650

1D 0.21%

5D 5.11%

Buy Vol. 7,872,617

Sell Vol. 10,715,380

TPB

17,650

1D -1.40%

5D -1.67%

Buy Vol. 3,387,624

Sell Vol. 6,976,252

STB

27,600

1D -2.13%

5D -2.99%

Buy Vol. 15,742,368

Sell Vol. 17,950,397

VIB

21,400

1D 1.42%

5D 1.18%

Buy Vol. 8,196,047

Sell Vol. 4,652,868

ACB

27,000

1D 0.56%

5D 0.75%

Buy Vol. 9,201,106

Sell Vol. 8,865,178

SHB

11,700

1D 2.18%

5D 5.41%

Buy Vol. 65,476,956

Sell Vol. 76,072,018

SSB

21,950

1D -0.23%

5D -0.23%

Buy Vol. 2,297,411

Sell Vol. 3,040,546

Tổng lợi nhuận trước thuế quý 1/2024 của 28 ngân hàng đạt hơn 72.000 tỷ đồng, tăng 11% so với cùng kỳ năm 2023. Vietcombank tiếp tục là "quán quân" toàn ngành về lợi nhuận. Lợi nhuận trước thuế quý 1/2024 của ngân hàng đạt 10.718 tỷ đồng, giảm 4% so với cùng kỳ năm ngoái.

DẦU KHÍ

GAS

73,900

1D 0.54%

5D 5.21%

Buy Vol. 1,718,021

Sell Vol. 16,853,315

POW

11,100

1D 5.71%

5D 1.99%

Buy Vol. 31,559,030

Sell Vol. 1,074,204

PLX

35,800

1D 0.28%

5D 5.71%

Buy Vol. 668,722

Sell Vol. 2,688,398

PLX: Petrolimex vừa công bố BCTC hợp nhất quý 1/2024 ghi nhận doanh thu thuần tăng 11% so với cùng kỳ đạt 75.106 tỷ đồng. Lợi nhuận gộp đạt 4.669 tỷ đồng, tăng 31% so với cùng kỳ.

VINGROUP

VIC

44,400

1D -0.11%

5D 1.11%

Buy Vol. 2,441,251

Sell Vol. 7,847,238

VHM

41,150

1D 0.86%

5D 0.89%

Buy Vol. 7,937,441

Sell Vol. 13,174,048

VRE

22,750

1D 1.34%

5D 1.08%

Buy Vol. 13,805,233

Sell Vol. 5,176,461

VRE: Theo Báo cáo tài chính hợp nhất quý 1/2024 vừa công bố, Vincom Retail ghi nhận doanh thu thuần tăng 16% so với cùng kỳ năm trước, đạt gần 2.255 tỷ đồng.

THỰC PHẨM VÀ ĐỒ UỐNG

VNM

65,400

1D 0.62%

5D -0.15%

Buy Vol. 3,904,400

Sell Vol. 4,692,297

MSN

68,000

1D 1.19%

5D 4.04%

Buy Vol. 4,215,094

Sell Vol. 2,731,327

SAB

56,600

1D 4.04%

5D 2.86%

Buy Vol. 2,809,405

Sell Vol. 871,298

VNM: Vinamilk công bố báo cáo tài chính quý 1/2024 với tổng doanh thu và lợi nhuận sau thuế hợp nhất lần lượt 14,125 tỷ đồng và 2,207 tỷ đồng, tăng tương ứng 1% và 16% so với cùng kỳ.

KHÁC

BCM

54,000

1D 3.05%

5D 2.04%

Buy Vol. 1,307,645

Sell Vol. 682,620

BVH

40,100

1D 1.65%

5D 2.04%

Buy Vol. 840,077

Sell Vol. 682,620

VJC

103,900

1D -0.10%

5D 0.39%

Buy Vol. 1,067,653

Sell Vol. 1,235,570

FPT

127,300

1D 3.33%

5D 3.33%

Buy Vol. 8,425,623

Sell Vol. 6,726,641

MWG

55,600

1D 1.28%

5D 3.35%

Buy Vol. 44,504,612

Sell Vol. 33,829,484

GVR

30,000

1D 0.00%

5D 2.04%

Buy Vol. 6,974,120

Sell Vol. 9,171,963

SSI

34,700

1D -1.42%

5D -1.84%

Buy Vol. 22,164,411

Sell Vol. 26,790,154

HPG

28,350

1D -0.18%

5D -0.70%

Buy Vol. 15,132,932

Sell Vol. 17,010,292

HPG: Mới đây, HPG đã công bố nghị quyết phát hành thêm 581.5 triệu cổ phiếu, với tỷ lệ 10%, tức cổ đông sở hữu 10 cổ phiếu được nhận thêm 1 cổ phiếu mới. Thời gian phát hành dự kiến từ quý 2 và sau khi được Uỷ ban Chứng khoán Nhà nước chấp thuận.

Market by numbers

TOP CP GIAO DỊCH NHIỀU NHẤT (KHỐI LƯỢNG CP - TRIỆU)

DÒNG TIỀN NĐTNN 10 PHIÊN GẦN NHẤT (TỶ ĐỒNG)

TOP CP TĂNG 3 PHIÊN LIÊN TIẾP

TOP CP GIẢM 3 PHIÊN LIÊN TIẾP

Công ty cổ phần chứng khoán Pinetree

Copyright 2022. Công ty Cổ phần chứng khoán Pinetree | GPKD: 0101294902
Tạo phản hồi mới
Tra cứu phản hồi