Bản tin thị trường ngày 18/07/2024 - PineTree Securities
Bản tin thị trường ngày 18/07/2024
Bản tin thị trường 18/07/2024

Bản tin thị trường ngày 18/07/2024

Tải PDF

Bản tin thị trường ngày 18/07/2024

TTCK VIỆT NAM

VN-INDEX

1,274.44

1D 0.46%

YTD 12.61%

HNX

242.49

1D 0.66%

YTD 5.44%

VN30

1,306.38

1D 0.08%

YTD 15.44%

UPCOM

97.61

1D 0.35%

YTD 11.45%

GT mua ròng NĐTNN (tỷ)

1,053.32

Tổng GTGD (tỷ)

21,455.96

1D -35.14%

YTD 13.54%

Thị trường có phiên đáo hạn phái sinh biến động với biên độ lớn. Dầu khí, bán lẻ và hóa chất là các nhóm dẫn dắt thị trường hôm nay. Trái lại, nhóm công nghệ tiếp tục chuỗi phiên ảm đạm.

ETF & PHÁI SINH

E1VFVN30

22,810

1D 0.40%

YTD 16.79%

FUEMAV30

15,720

1D 0.58%

YTD 16.88%

FUESSV30

16,260

1D 0.62%

YTD 17.32%

FUESSV50

19,610

1D -0.05%

YTD 15.49%

FUESSVFL

21,090

1D 0.72%

YTD 14.62%

FUEVFVND

33,070

1D 0.06%

YTD 27.05%

FUEVN100

18,000

1D 0.84%

YTD 17.88%

VN30F2407

1,298

1D -0.44%

VN30F2408

1,308

1D 0.32%

VN30F2409

1,307

1D 0.25%

VN30F2412

1,309

1D 0.67%

THAY ĐỔI GIÁ TẠI CÁC NGÀNH

INTRADAY VNINDEX

VNINDEX (12T)

THỊ TRƯỜNG THẾ GIỚI

Nikkei 225

40,126.35

1D -2.36%

YTD 19.91%

Shanghai

2,977.13

1D 0.48%

YTD 0.50%

Hang Seng

17,778.41

1D 0.22%

YTD 5.90%

Kospi

2,824.35

1D -0.67%

YTD 5.79%

BSE Sensex

81,343.46

1D 0.78%

YTD 13.15%

STI (Singapore)

3,467.54

1D -0.58%

YTD 7.36%

SET (Thái Lan)

1,324.76

1D 0.38%

YTD -7.58%

Dầu Brent ($/thùng)

84.94

1D -0.59%

YTD 10.28%

Vàng ($/ounce)

2,465.28

1D 0.20%

YTD 18.71%

Lo ngại về căng thẳng địa chính trị gia tăng, chứng khoán châu Á cũng đã có những diến biến trái chiều. Trong các thị trường tiêu cực nhất thì chỉ số Nikkei 225 của Nhật Bản lùi sâu hơn 2%.

KINH TẾ VĨ MÔ

Lãi suất liên NH

4.52%

1D (bps) -8

YTD (bps) 92

Lãi suất tiết kiệm 12T

4.60%

YTD (bps) -20

TPCP - 5 năm

2.28%

1D (bps) -1070.00%

YTD (bps) 3950.00%

TPCP - 10 năm

2.75%

1D (bps) 170.00%

YTD (bps) 5740.00%

USD/VND

25,464.0

1D (%) 0.00%

YTD (%) 3.89%

EUR/VND

28,316.0

1D (%) -0.30%

YTD (%) 3.43%

CNY/VND

3,557.0

1D (%) -0.08%

YTD (%) 2.33%

Sau hơn 1 tháng đứng yên, giá vàng miếng SJC trưa 18/7 đều đồng loạt tăng mạnh lên 80 triệu đồng/lượng chiều bán ra, giúp nới rộng khoảng cách với vàng thế giới. Trong khi đó, giá vàng nữ trang SJC loại 24K biến động trái chiều.

LỊCH SỰ KIỆN

M
T
W
T
F
S
S
18
19
20
21
22
23
24
Ngày giao dịch KHQ Sat, 11/23/24

Không có sự kiện cho ngày này

Không có sự kiện cho ngày này

Không có sự kiện cho ngày này

Không có sự kiện cho ngày này

Không có sự kiện cho ngày này

Không có sự kiện cho ngày này

Không có sự kiện cho ngày này

VN30

NGÂN HÀNG

VCB

88,000

1D 0.00%

5D -0.11%

Buy Vol. 2,661,906

Sell Vol. 3,664,682

BID

48,500

1D 1.04%

5D 3.63%

Buy Vol. 6,232,970

Sell Vol. 7,191,044

CTG

33,450

1D 1.36%

5D 3.88%

Buy Vol. 14,924,910

Sell Vol. 17,297,651

TCB

23,700

1D 0.00%

5D 3.95%

Buy Vol. 18,976,230

Sell Vol. 21,503,758

VPB

19,050

1D 0.26%

5D 0.00%

Buy Vol. 27,299,743

Sell Vol. 29,919,502

MBB

24,900

1D 1.63%

5D 7.79%

Buy Vol. 59,740,917

Sell Vol. 60,722,436

HDB

25,100

1D -0.40%

5D 3.29%

Buy Vol. 12,340,339

Sell Vol. 15,401,900

TPB

18,000

1D 0.84%

5D 0.56%

Buy Vol. 8,066,449

Sell Vol. 9,910,614

STB

30,600

1D 0.66%

5D 2.51%

Buy Vol. 17,748,620

Sell Vol. 20,097,258

VIB

21,550

1D -0.23%

5D 1.17%

Buy Vol. 6,552,274

Sell Vol. 8,851,423

ACB

24,800

1D 1.22%

5D 2.69%

Buy Vol. 20,822,833

Sell Vol. 24,932,166

SHB

11,450

1D 0.88%

5D 0.88%

Buy Vol. 38,362,313

Sell Vol. 62,224,372

SSB

21,000

1D 0.96%

5D 0.48%

Buy Vol. 3,851,783

Sell Vol. 4,953,272

SSB: Ngày 17/7, HOSE đã có báo cáo liên quan đến giao dịch cổ phiếu của người có liên quan đến người nội bộ Ngân hàng Seabank. Cụ thể, ông Lê Tuấn Anh - con trai bà Nguyễn Thị Nga, Phó Chủ tịch thường trực HĐQT SeABank đã đăng ký bán ra 1 triệu cổ phiếu SSB. Giao dịch được thực hiện theo phương thức khớp lệnh. Thời gian thực hiện giao dịch là 21/6 đến 16/7/2024.

DẦU KHÍ

GAS

78,100

1D 0.13%

5D -5.96%

Buy Vol. 2,604,386

Sell Vol. 2,236,390

POW

14,200

1D 2.16%

5D 1.50%

Buy Vol. 36,415,837

Sell Vol. 27,009,241

PLX

47,500

1D 5.56%

5D -1.34%

Buy Vol. 6,381,739

Sell Vol. 4,379,254

PLX: Mới đây, VTO, công ty con của PLX đã công bố báo cáo tài chính quý II/2024 với lãi sau thuế tăng 313% so với cùng kỳ năm 2023.

VINGROUP

VIC

40,550

1D -0.12%

5D -2.60%

Buy Vol. 3,994,042

Sell Vol. 3,377,099

VHM

37,450

1D 0.40%

5D -2.66%

Buy Vol. 9,861,654

Sell Vol. 11,173,870

VRE

20,150

1D 2.03%

5D -0.60%

Buy Vol. 22,872,528

Sell Vol. 21,462,225

VIC: VinFast động thổ nhà máy lắp ráp xe điện tại Indonesia.

THỰC PHẨM VÀ ĐỒ UỐNG

VNM

65,900

1D 0.30%

5D -6.07%

Buy Vol. 5,304,735

Sell Vol. 3,976,094

MSN

71,200

1D -0.84%

5D -3.55%

Buy Vol. 12,505,496

Sell Vol. 11,492,328

SAB

54,300

1D 0.56%

5D 5.10%

Buy Vol. 2,467,769

Sell Vol. 1,939,108

SAB: Thai Beverage (ThaiBev) - đơn vị nắm gần gần 53,6% vốn Sabeco, sẽ thoái vốn hoàn toàn khỏi mảng kinh doanh bất động sản.

KHÁC

BCM

68,000

1D 0.89%

5D 1.95%

Buy Vol. 2,709,700

Sell Vol. 2,355,338

BVH

47,000

1D 1.29%

5D 4.65%

Buy Vol. 1,256,609

Sell Vol. 1,011,490

VJC

105,700

1D 0.19%

5D -3.83%

Buy Vol. 1,421,747

Sell Vol. 1,588,456

FPT

127,900

1D -3.03%

5D 0.31%

Buy Vol. 17,357,617

Sell Vol. 14,996,413

MWG

65,000

1D 2.36%

5D -2.44%

Buy Vol. 13,111,478

Sell Vol. 12,042,679

GVR

36,050

1D 1.41%

5D -1.29%

Buy Vol. 8,074,112

Sell Vol. 6,731,353

SSI

34,350

1D 0.59%

5D -1.56%

Buy Vol. 17,644,808

Sell Vol. 16,781,137

HPG

28,400

1D 0.71%

5D 0.00%

Buy Vol. 38,682,140

Sell Vol. 33,913,792

FPT: HOSE mới đây đã chính thức công bố kết quả rà soát danh mục các chỉ số ETF cho kỳ Quý 3/2024. Đợt tái cơ cấu lần này, tổng hợp lại các giao dịch, FPT bị bán nhiều nhất ước tính 4,5 triệu cổ phiếu.

Market by numbers

TOP CP GIAO DỊCH NHIỀU NHẤT (KHỐI LƯỢNG CP - TRIỆU)

DÒNG TIỀN NĐTNN 10 PHIÊN GẦN NHẤT (TỶ ĐỒNG)

TOP CP TĂNG 3 PHIÊN LIÊN TIẾP

TOP CP GIẢM 3 PHIÊN LIÊN TIẾP

Công ty cổ phần chứng khoán Pinetree

Copyright 2022. Công ty Cổ phần chứng khoán Pinetree | GPKD: 0101294902
Tạo phản hồi mới
Tra cứu phản hồi