Bản tin thị trường ngày 31/07/2024 - PineTree Securities
Bản tin thị trường ngày 31/07/2024
Bản tin thị trường 31/07/2024

Bản tin thị trường ngày 31/07/2024

Tải PDF

Bản tin thị trường ngày 31/07/2024

TTCK VIỆT NAM

VN-INDEX

1,251.51

1D 0.52%

YTD 10.58%

HNX

235.36

1D -0.22%

YTD 2.33%

VN30

1,299.09

1D 0.88%

YTD 14.80%

UPCOM

95.07

1D -0.18%

YTD 8.55%

GT mua ròng NĐTNN (tỷ)

-697.59

Tổng GTGD (tỷ)

19,418.39

1D 25.01%

YTD 2.76%

Thị trường có phiên tăng điểm tích cực khi bức tranh kết quả kinh doanh quý 2 của các doanh nghiệp hầu như đã lộ diện. VN-Index bật tăng mạnh ngay từ đầu phiên nhờ sự dẫn dắt của VNM và nhóm ngân hàng, tuy nhiên chỉ số đã suy yếu dần về cuối phiên chiều khi áp lực bán tăng cao ở các nhóm midcap và penny.

ETF & PHÁI SINH

E1VFVN30

22,750

1D 0.75%

YTD 16.49%

FUEMAV30

15,630

1D 1.17%

YTD 16.21%

FUESSV30

16,130

1D 0.44%

YTD 16.38%

FUESSV50

19,440

1D 0.67%

YTD 14.49%

FUESSVFL

20,700

1D 1.02%

YTD 12.50%

FUEVFVND

32,880

1D 0.12%

YTD 26.32%

FUEVN100

17,500

1D 0.40%

YTD 14.60%

VN30F2408

1,304

1D 0.92%

VN30F2409

1,303

1D 0.74%

VN30F2412

1,303

1D 0.82%

VN30F2503

1,298

1D 0.49%

THAY ĐỔI GIÁ TẠI CÁC NGÀNH

INTRADAY VNINDEX

VNINDEX (12T)

THỊ TRƯỜNG THẾ GIỚI

Nikkei 225

39,101.82

1D 1.49%

YTD 16.85%

Shanghai

2,938.75

1D 2.06%

YTD -0.79%

Hang Seng

17,344.60

1D 2.01%

YTD 3.31%

Kospi

2,770.69

1D 1.19%

YTD 3.78%

BSE Sensex

81,741.34

1D 0.35%

YTD 13.70%

STI (Singapore)

3,455.94

1D 0.41%

YTD 7.00%

SET (Thái Lan)

1,320.86

1D 0.98%

YTD -7.85%

Dầu Brent ($/thùng)

80.25

1D 1.56%

YTD 4.19%

Vàng ($/ounce)

2,419.60

1D 0.47%

YTD 16.51%

Thị trường chứng khoán châu Á hầu hết tăng điểm trong phiên ngày thứ 4. Trong đó chỉ số Nikkei 225 của Nhật Bản tiến 1.49% sau khi ngân hàng trung ương nước này công bố tăng lãi suất chuẩn lên khoảng 0.25%. Chỉ số HSI cũng tăng hơn 2% mặc dù PMI của Trung Quốc tháng 7 suy yếu so với tháng trước xuống mức 49.4 điểm.

KINH TẾ VĨ MÔ

Lãi suất liên NH

4.47%

1D (bps) -21

YTD (bps) 87

Lãi suất tiết kiệm 12T

4.60%

YTD (bps) -20

TPCP - 5 năm

2.35%

1D (bps) 100.00%

YTD (bps) 4670.00%

TPCP - 10 năm

2.70%

1D (bps) 200.00%

YTD (bps) 5230.00%

USD/VND

25,423.0

1D (%) -0.05%

YTD (%) 3.73%

EUR/VND

28,095.0

1D (%) 0.21%

YTD (%) 2.63%

CNY/VND

3,565.0

1D (%) 0.22%

YTD (%) 2.56%

Tỷ giá USD tại các ngân hàng trong nước sáng nay chứng kiến nhiều điều chỉnh giảm khi chiều mua hạ với biên độ rộng từ 1 đến 20 đồng tại hầu khắp nhà băng. Chỉ số USD Index (DXY), thước đo sức mạnh của đồng bạc xanh đã giảm về mức 104.45 trước áp lực tăng giá của yen Nhật.

LỊCH SỰ KIỆN

M
T
W
T
F
S
S
18
19
20
21
22
23
24
Ngày giao dịch KHQ Sat, 11/23/24

Không có sự kiện cho ngày này

Không có sự kiện cho ngày này

Không có sự kiện cho ngày này

Không có sự kiện cho ngày này

Không có sự kiện cho ngày này

Không có sự kiện cho ngày này

Không có sự kiện cho ngày này

VN30

NGÂN HÀNG

VCB

89,200

1D 1.94%

5D 1.94%

Buy Vol. 3,993,771

Sell Vol. 3,379,969

BID

47,600

1D 1.71%

5D 3.25%

Buy Vol. 5,199,000

Sell Vol. 6,901,419

CTG

32,000

1D 0.00%

5D -0.62%

Buy Vol. 13,121,698

Sell Vol. 12,206,270

TCB

23,250

1D 1.31%

5D 1.09%

Buy Vol. 16,604,338

Sell Vol. 20,563,014

VPB

19,000

1D 2.43%

5D 2.70%

Buy Vol. 60,472,514

Sell Vol. 59,879,337

MBB

24,400

1D -0.41%

5D 1.88%

Buy Vol. 43,973,641

Sell Vol. 44,510,028

HDB

26,300

1D 3.95%

5D 4.99%

Buy Vol. 13,983,889

Sell Vol. 13,336,420

TPB

18,150

1D 0.83%

5D 1.11%

Buy Vol. 36,257,742

Sell Vol. 40,509,973

STB

29,000

1D 0.35%

5D -0.68%

Buy Vol. 12,398,734

Sell Vol. 11,444,027

VIB

21,200

1D 2.91%

5D 0.95%

Buy Vol. 9,659,786

Sell Vol. 7,025,248

ACB

24,550

1D 1.66%

5D 1.45%

Buy Vol. 18,523,222

Sell Vol. 15,669,268

SHB

11,150

1D 0.45%

5D 0.45%

Buy Vol. 26,566,275

Sell Vol. 33,109,166

SSB

21,800

1D -0.46%

5D -0.68%

Buy Vol. 2,985,418

Sell Vol. 4,136,301

BID: Nửa đầu năm 2024, ngân hàng BIDV ghi nhận tổng tài sản tăng thêm 221,000 tỷ đồng, tương đương tăng 10% từ hồi đầu năm lên 2.52 triệu tỷ đồng, tiếp tục giữ vững top 1 về quy mô tài sản trong hệ thống ngân hàng thương mại tính đến thời điểm hiện tại.

DẦU KHÍ

GAS

79,900

1D 3.50%

5D 1.89%

Buy Vol. 6,029,143

Sell Vol. 5,053,720

POW

13,450

1D 0.37%

5D -1.29%

Buy Vol. 11,679,904

Sell Vol. 15,913,865

PLX

45,900

1D -2.55%

5D 3.42%

Buy Vol. 5,553,885

Sell Vol. 5,453,070

GAS: Trong quý 2, GAS đạt doanh thu thuần hơn 30 ngàn tỷ đồng, tăng 25% so với cùng kỳ; lãi gộp đạt hơn 5.7 ngàn tỷ đồng, tăng 23%.

VINGROUP

VIC

42,300

1D 0.24%

5D -3.04%

Buy Vol. 4,092,291

Sell Vol. 5,464,781

VHM

36,700

1D 0.00%

5D -7.69%

Buy Vol. 7,570,994

Sell Vol. 8,701,921

VRE

18,600

1D -0.80%

5D 9.15%

Buy Vol. 16,263,370

Sell Vol. 15,220,061

VIC: CTCP Trung tâm Hội chợ Triển lãm Việt Nam (VEFAC), công ty con của Vingroup, ghi nhận lợi nhuận quý II đạt 201 tỷ đồng, giảm 26 tỷ đồng so với cùng kỳ năm 2023.

THỰC PHẨM VÀ ĐỒ UỐNG

VNM

71,600

1D 5.76%

5D 3.64%

Buy Vol. 51,648,906

Sell Vol. 33,083,604

MSN

74,100

1D -0.67%

5D 1.47%

Buy Vol. 5,257,160

Sell Vol. 8,353,124

SAB

55,400

1D 1.09%

5D 9.12%

Buy Vol. 1,687,941

Sell Vol. 1,856,582

VNM: Tổng doanh thu hợp nhất Quý II/2024 của Vinamilk đạt 16,665 tỷ đồng, tăng 9.5% so với cùng kỳ và là quý có doanh thu cao nhất lịch sử.

KHÁC

BCM

73,000

1D -0.41%

5D 2.71%

Buy Vol. 1,543,023

Sell Vol. 1,991,206

BVH

43,600

1D 1.40%

5D -1.85%

Buy Vol. 1,266,156

Sell Vol. 1,351,073

VJC

105,900

1D 0.47%

5D 2.06%

Buy Vol. 624,210

Sell Vol. 626,743

FPT

128,600

1D 0.47%

5D 3.91%

Buy Vol. 5,277,697

Sell Vol. 4,552,580

MWG

63,800

1D 1.27%

5D 0.92%

Buy Vol. 14,578,802

Sell Vol. 20,495,960

GVR

33,000

1D -0.75%

5D -3.34%

Buy Vol. 4,609,178

Sell Vol. 6,463,720

SSI

31,800

1D -0.47%

5D -1.81%

Buy Vol. 12,469,931

Sell Vol. 19,549,055

HPG

27,200

1D -2.51%

5D 0.00%

Buy Vol. 41,379,089

Sell Vol. 43,804,059

HPG: Ủy ban Châu Âu (EC) đã nhận được Hồ sơ đầy đủ hợp lệ yêu cầu điều tra áp dụng biện pháp chống bán phá giá đối với sản phẩm thép cuộn cán nóng từ Việt Nam, 2 cái tên bị khiếu nại là Hoà Phát và Formosa Hà Tĩnh.

Market by numbers

TOP CP GIAO DỊCH NHIỀU NHẤT (KHỐI LƯỢNG CP - TRIỆU)

DÒNG TIỀN NĐTNN 10 PHIÊN GẦN NHẤT (TỶ ĐỒNG)

TOP CP TĂNG 3 PHIÊN LIÊN TIẾP

TOP CP GIẢM 3 PHIÊN LIÊN TIẾP

Công ty cổ phần chứng khoán Pinetree

Copyright 2022. Công ty Cổ phần chứng khoán Pinetree | GPKD: 0101294902
Tạo phản hồi mới
Tra cứu phản hồi