Bản tin thị trường ngày 05/06/2024 - Pinetree Securities
Bản tin thị trường ngày 05/06/2024
Market brief June 5, 2024

Bản tin thị trường ngày 05/06/2024

Download PDF

Bản tin thị trường ngày 05/06/2024

TTCK VIỆT NAM

VN-INDEX

1,284.35

1D 0.06%

YTD 13.49%

HNX

244.49

1D 0.07%

YTD 6.30%

VN30

1,299.66

1D -0.10%

YTD 14.85%

UPCOM

97.46

1D 0.47%

YTD 11.28%

GT mua ròng NĐTNN (tỷ)

5.93

Tổng GTGD (tỷ)

27,689.98

1D 3.66%

YTD 46.53%

Thị trường chứng khoán tiếp tục trải qua một phiên giằng co khi tăng mạnh trong buổi sáng rồi suy yếu vào cuối giờ chiều. Tích cực thì có bảo hiểm và thực phẩm đồ uống là hai nhóm ngành tăng tốt nhất, trong khi bán lẻ lại có diễn biến tiêu cực.

ETF & PHÁI SINH

E1VFVN30

22,640

1D 0.09%

YTD 15.92%

FUEMAV30

15,550

1D 0.06%

YTD 15.61%

FUESSV30

16,200

1D 0.50%

YTD 16.88%

FUESSV50

19,630

1D 0.00%

YTD 15.61%

FUESSVFL

20,800

1D -0.14%

YTD 13.04%

FUEVFVND

32,220

1D -0.15%

YTD 23.78%

FUEVN100

17,660

1D 0.28%

YTD 15.65%

VN30F2405

1,295

1D 0.00%

VN30F2406

1,297

1D 0.24%

VN30F2409

1,297

1D 0.26%

VN30F2412

1,295

1D 0.08%

CHANGE IN PRICE BY SECTOR

INTRADAY VNINDEX

VNINDEX (12M)

THỊ TRƯỜNG THẾ GIỚI

Nikkei 225

38,490.17

1D -0.89%

YTD 15.02%

Shanghai

3,065.40

1D -0.83%

YTD 3.48%

Hang Seng

18,424.96

1D -0.10%

YTD 9.75%

Kospi

2,689.50

1D 1.03%

YTD 0.74%

BSE Sensex

74,133.67

1D 2.85%

YTD 3.12%

STI (Singapore)

3,330.01

1D -0.27%

YTD 3.10%

SET (Thái Lan)

1,335.51

1D -0.14%

YTD -6.83%

Dầu Brent ($/thùng)

77.63

1D 0.26%

YTD 0.78%

Vàng ($/ounce)

2,332.30

1D 0.20%

YTD 12.30%

Chứng khoán châu Á có diễn biến trái chiều ở phiên hôm nay. Thị trường Ấn Độ nhanh chóng hồi phục trở lại sau đợt bán tháo mạnh hôm qua, khi quốc gia này mới đón nhận kết quả của cuộc bầu cử, trong đó thủ tướng Narendra Modi đã giành chiến thắng và lên nắm quyền nhiệm kỳ thứ 3 liên tiếp.

KINH TẾ VĨ MÔ

Lãi suất liên NH

4.00%

1D (bps) -9

YTD (bps) 40

Lãi suất tiết kiệm 12T

4.60%

YTD (bps) -20

TPCP - 5 năm

2.46%

1D (bps) 0.00%

YTD (bps) 5770.00%

TPCP - 10 năm

2.83%

1D (bps) 200.00%

YTD (bps) 6530.00%

USD/VND

25,453

1D (%) -0.02%

YTD (%) 3.85%

EUR/VND

28,476

1D (%) -0.03%

YTD (%) 4.02%

CNY/VND

3,578

1D (%) -0.06%

YTD (%) 2.93%

Giá vàng thế giới hôm nay 5/6 tăng lên mức 2,336.9 USD/ounce. Trong nước, giá vàng miếng SJC tiếp tục được điều chỉnh xuống 78.98 triệu đồng/lượng; vàng nhẫn giảm xuống 75.1 triệu đồng/lượng.

LỊCH SỰ KIỆN

M
T
W
T
F
S
S
23
24
25
26
27
28
29
Ex-right date Thu, 12/26/24

No event for this day

No event for this day

No event for this day

No event for this day

No event for this day

No event for this day

No event for this day

VN30

Ngân hàng

VCB

88,800

1D 0.11%

5D -1.11%

Buy Vol. 2,836,598

Sell Vol. 3,852,097

BID

47,650

1D 0.11%

5D -1.95%

Buy Vol. 3,459,410

Sell Vol. 3,580,405

CTG

32,400

1D -1.22%

5D 2.37%

Buy Vol. 11,476,718

Sell Vol. 20,694,259

TCB

47,500

1D -0.21%

5D 2.15%

Buy Vol. 14,464,040

Sell Vol. 16,283,515

VPB

18,100

1D -0.55%

5D 0.28%

Buy Vol. 20,883,989

Sell Vol. 29,078,014

MBB

22,200

1D -1.33%

5D -0.45%

Buy Vol. 20,792,909

Sell Vol. 30,604,529

HDB

23,700

1D -1.04%

5D 1.07%

Buy Vol. 6,463,878

Sell Vol. 10,911,053

TPB

18,000

1D -0.28%

5D 1.69%

Buy Vol. 7,245,077

Sell Vol. 12,749,009

STB

29,600

1D -1.17%

5D 4.78%

Buy Vol. 21,884,423

Sell Vol. 37,797,618

VIB

22,400

1D 0.00%

5D 2.28%

Buy Vol. 12,347,526

Sell Vol. 15,659,373

ACB

24,350

1D -0.61%

5D -0.90%

Buy Vol. 17,024,192

Sell Vol. 18,910,221

SHB

11,550

1D 0.00%

5D 0.00%

Buy Vol. 48,670,202

Sell Vol. 62,059,191

SSB

21,700

1D 0.46%

5D 0.46%

Buy Vol. 3,233,686

Sell Vol. 2,090,843

Theo thông tin từ cuộc họp thường kỳ tháng 5, tín dụng đến cuối tháng 5 mới chỉ tăng 2.41%, cách xa mục tiêu tăng trưởng 5% vào cuối quý II được Chính phủ đặt ra.

Dầu khí

GAS

80,600

1D -0.25%

5D 9.56%

Buy Vol. 2,649,634

Sell Vol. 50,889,331

POW

13,750

1D -1.79%

5D 0.84%

Buy Vol. 41,557,001

Sell Vol. 5,651,799

PLX

41,850

1D 0.36%

5D -0.45%

Buy Vol. 3,832,756

Sell Vol. 3,602,734

POW: Cổ phiếu POW quay đầu giảm điểm sau chuỗi phiên tăng mạnh mặc dù có lúc đã tăng hơn 2% trong phiên.

VINGROUP

VIC

44,200

1D 0.23%

5D -0.38%

Buy Vol. 3,040,909

Sell Vol. 13,823,813

VHM

39,300

1D -0.25%

5D 1.58%

Buy Vol. 10,430,931

Sell Vol. 19,277,556

VRE

22,500

1D 1.81%

5D 3.32%

Buy Vol. 18,845,744

Sell Vol. 23,057,495

VIC: GSM đồng hành cùng VinFast triển khai chương trình “Mùa hè xanh vì tương lai xanh” với cam kết chia sẻ doanh thu lên tới 87% cho đối tác tài xế cùng đơn giá cước taxi mới giảm 15% so với hiện tại.

Thực phẩm và Đồ uống

VNM

68,500

1D 3.79%

5D 4.13%

Buy Vol. 22,495,178

Sell Vol. 15,079,449

MSN

78,100

1D 0.77%

5D 8.43%

Buy Vol. 10,910,965

Sell Vol. 3,292,285

SAB

65,600

1D 6.84%

5D 2.75%

Buy Vol. 8,146,454

Sell Vol. 4,417,900

SAB: Cổ phiếu Sabeco tăng trần, dẫn dắt đà tăng của VN-Index do kỳ vọng sản lượng bia gia tăng vào mùa hè cũng như ảnh hưởng từ kế hoạch kinh doanh quý I tích cực của doanh nghiệp.

Khác

BCM

63,600

1D 2.09%

5D 3.62%

Buy Vol. 4,543,318

Sell Vol. 5,111,481

BVH

47,250

1D 3.05%

5D 3.62%

Buy Vol. 5,045,576

Sell Vol. 5,111,481

VJC

108,000

1D -0.37%

5D 0.09%

Buy Vol. 942,466

Sell Vol. 1,239,050

FPT

140,100

1D 0.72%

5D 3.24%

Buy Vol. 10,384,868

Sell Vol. 10,864,403

MWG

62,000

1D -2.82%

5D 2.48%

Buy Vol. 22,795,562

Sell Vol. 23,032,748

GVR

35,150

1D 0.14%

5D 0.72%

Buy Vol. 7,612,166

Sell Vol. 10,575,566

SSI

35,400

1D 0.00%

5D 0.57%

Buy Vol. 23,224,736

Sell Vol. 31,019,494

HPG

29,250

1D -0.17%

5D 2.27%

Buy Vol. 33,700,295

Sell Vol. 50,587,236

MWG: Ông Nguyễn Đức Tài - Chủ tịch HĐQT Thế giới Di động vừa đăng ký bán ra 2 triệu cổ phiếu MWG trong bối cảnh thị giá cổ phiếu đang ở mức cao nhất 2 năm trở lại đây và tăng 70% so với đáy trung hạn.

Market by numbers

TOP MOST TRADED TICKERS (VOLUME - IN MILLION)

FOREIGN NET FLOW 10 NEAREST SESSIONS (BILLION VND)

TOP INCREASES 3 CONSECUTIVE SESSIONS

TOP DECREASES 3 CONSECUTIVE SESSIONS

Pinetree Securities Corporation

Copyright © 2022. Pinetree Securities Corporation| Tax Code: 0101294902
Tạo phản hồi mới
Tra cứu phản hồi