Bản tin thị trường ngày 29/07/2021 - PineTree Securities
Bản tin thị trường ngày 29/07/2021
Bản tin thị trường 29/07/2021

Bản tin thị trường ngày 29/07/2021

Tải PDF

Bản tin thị trường ngày 29/07/2021

TTCK VIỆT NAM

VN-INDEX

1,293.60

1D 1.29%

YTD 17.65%

VN30

1,427.55

1D 1.42%

YTD 34.88%

HNX

310.97

1D 1.54%

YTD 57.77%

UPCOM

86.14

1D 1.39%

YTD 16.67%

GT mua ròng NĐTNN (tỷ)

-41.28

Tổng GTGD (tỷ)

18,995.42

1D 20.65%

YTD 10.74%

- Phiên 29/7: Khối ngoại trở lại bán ròng trên HoSE. Trong đó HPG và chứng chỉ FUEVFVND bị rút ròng mạnh ngay sau khi vừa được nhà đầu tư ngoại tập trung mua ròng trong phiên ngày hôm qua. Tính chung trên cả 03 san, khối ngoại đã bán ròng 41 tỷ đồng.

ETF & PHÁI SINH

E1VFVN30

24,050

1D 1.05%

YTD 27.93%

FUEMAV30

16,800

1D 1.20%

YTD 34.08%

FUESSV30

17,740

1D -0.39%

YTD 33.38%

FUESSV50

20,600

1D 0.73%

YTD 30.38%

FUESSVFL

20,500

1D 1.69%

YTD 50.18%

FUEVFVND

24,800

1D 1.64%

YTD 44.19%

FUEVN100

17,750

1D 0.57%

YTD 27.24%

VN30F2203

1,429

1D 1.64%

VN30F2112

1,427

1D 1.32%

VN30F2109

1,428

1D 1.49%

VN30F2108

1,431

1D 1.66%

THAY ĐỔI GIÁ TẠI CÁC NGÀNH

INTRADAY VNINDEX

VNINDEX (12T)

THỊ TRƯỜNG THẾ GIỚI

Nikkei

27,782.42

1D 0.30%

YTD 1.23%

Shanghai

3,411.72

1D 1.49%

YTD -0.08%

Kospi

3,242.65

1D 0.18%

YTD 12.85%

Hang Seng

26,243.62

1D 1.34%

YTD -3.33%

STI (Singapore)

3,180.61

1D 1.24%

YTD 10.85%

SET (Thái Lan)

1,537.78

1D 0.01%

YTD 6.10%

Dầu thô ($/thùng)

72.58

1D 0.61%

YTD 50.27%

Vàng ($/ounce)

1,822.20

1D 1.43%

YTD -4.28%

- Fed giữ nguyên lãi suất, chứng khoán châu Á tăng. Tại Nhật Bản, Nikkei 225 tăng 0,3%. Thị trường Trung Quốc đi lên với Shanghai Composite tăng 1,49%, Shenzhen Component tăng 3,045%. Hang Seng của Hong Kong tăng 1,34%, tiếp tục phục hồi sau khi giảm hơn 8% trong hai phiên đầu tuần. Chỉ số Kospi của Hàn Quốc tăng 0,18%.

KINH TẾ VĨ MÔ

Lãi suất liên NH

0.98%

1D (bps) -2

YTD (bps) 85

Lãi suất tiết kiệm 12T

5.60%

YTD (bps) -20

TPCP - 5 năm

1.27%

1D (bps) 6

YTD (bps) 5

TPCP - 10 năm

2.07%

1D (bps) 15

YTD (bps) 4

USD/VND

23,055

1D (%) -0.09%

YTD (%) -0.53%

EUR/VND

27,883

1D (%) 0.17%

YTD (%) -4.19%

CNY/VND

3,624

1D (%) 0.39%

YTD (%) 1.43%

- Trong 5 tháng năm 2021, xuất khẩu hàng hóa sang Pháp đạt hơn 2,21 tỷ euro, tăng 14,8% so với cùng kỳ năm 2020 với sự tăng trưởng của các nhóm hàng truyền thống như giày dép, dệt may, đồ gỗ, đồ nội thất, thiết bị dân dụng.

LỊCH SỰ KIỆN

M
T
W
T
F
S
S
23
24
25
26
27
28
29
Ngày giao dịch KHQ Sat, 12/28/24

Không có sự kiện cho ngày này

Không có sự kiện cho ngày này

Không có sự kiện cho ngày này

Không có sự kiện cho ngày này

Không có sự kiện cho ngày này

Không có sự kiện cho ngày này

Không có sự kiện cho ngày này

VN30

NGÂN HÀNG

VCB

97,900

1D 0.93%

5D -2.39%

Buy Vol. 2,003,200

Sell Vol. 1,720,700

BID

41,000

1D 1.23%

5D 0.00%

Buy Vol. 1,876,400

Sell Vol. 2,500,900

CTG

33,900

1D 3.04%

5D 1.19%

Buy Vol. 35,057,100

Sell Vol. 30,659,100

TCB

50,600

1D 1.81%

5D -0.98%

Buy Vol. 20,435,600

Sell Vol. 23,673,600

VPB

57,700

1D 2.49%

5D -5.10%

Buy Vol. 15,426,800

Sell Vol. 13,634,100

MBB

28,400

1D 2.90%

5D 0.18%

Buy Vol. 28,364,800

Sell Vol. 25,396,300

HDB

33,400

1D 1.52%

5D 3.09%

Buy Vol. 3,892,600

Sell Vol. 5,033,800

TPB

34,700

1D 1.46%

5D 2.51%

Buy Vol. 9,491,400

Sell Vol. 10,959,400

STB

29,300

1D 1.38%

5D 4.64%

Buy Vol. 30,082,200

Sell Vol. 34,164,400

- VPB: Cổ đông VPBank thông qua phương án chia cổ tức và thưởng cổ phiếu. VPBank sẽ phát hành tối đa gần 1.98 tỷ cp cho cổ đông, tỷ lệ phát hành chiếm 80% tổng số lượng cổ phiếu đang lưu hành tại thời điểm chốt quyền. Tổng giá trị phát hành theo mệnh giá tối đa gần 19,758 tỷ đồng.

BẤT ĐỘNG SẢN

NVL

104,000

1D -0.10%

5D -0.86%

Buy Vol. 1,990,000

Sell Vol. 2,462,200

TCH

18,900

1D -1.31%

5D -1.31%

Buy Vol. 5,182,400

Sell Vol. 8,292,800

KDH

39,800

1D 2.71%

5D 1.53%

Buy Vol. 9,035,700

Sell Vol. 7,524,400

PDR

90,900

1D 0.00%

5D 0.89%

Buy Vol. 3,129,500

Sell Vol. 3,421,100

- NVL: ĐHCĐ thông qua phương án phát hành cổ phiếu để tăng vốn cổ phần từ nguồn vốn chủ sở hữu đợt 2 năm 2021, (tỷ lệ dự kiến 1:0,29) và phương án phát hành cổ phiếu để trả cổ tức (tỷ lệ dự kiến 1:0,31)

DẦU KHÍ

GAS

89,500

1D 0.45%

5D 0.11%

Buy Vol. 754,100

Sell Vol. 907,100

POW

10,650

1D 0.47%

5D 2.90%

Buy Vol. 13,201,400

Sell Vol. 13,719,200

PLX

51,000

1D 0.99%

5D 0.20%

Buy Vol. 2,720,300

Sell Vol. 2,570,500

- PLX: thông báo sẽ bán 8 triệu cổ phiếu quỹ trong thời gian từ 6/8 đến 3/9/2021. Giao dịch sẽ được thực hiện hoàn toàn theo hình thức khớp lệnh qua sàn.

VINGROUP

VIC

105,100

1D -0.10%

5D -1.04%

Buy Vol. 2,017,800

Sell Vol. 2,087,800

VHM

107,900

1D 1.31%

5D -2.79%

Buy Vol. 7,089,600

Sell Vol. 6,493,000

VRE

27,350

1D 0.55%

5D -3.01%

Buy Vol. 7,424,900

Sell Vol. 7,866,500

- VHM: Quý 2/2021, VHM đạt doanh thu 28,725 tỷ đồng, tăng 75% so cùng kỳ. Trong đó, oanh thu từ chuyển nhượng bất động sản chiếm 26,018 tỷ đồng.

THỰC PHẨM VÀ ĐỒ UỐNG

VNM

86,800

1D -0.12%

5D 0.00%

Buy Vol. 4,335,700

Sell Vol. 4,400,700

MSN

127,700

1D 2.57%

5D 3.91%

Buy Vol. 2,042,800

Sell Vol. 2,229,400

SBT

18,350

1D 0.55%

5D -0.54%

Buy Vol. 3,075,000

Sell Vol. 2,880,800

- MSN: Đã thanh toán hơn 68 tỷ đồng lãi trái phiếu với với tổng mệnh giá phát hành 1.500 tỷ đồng cho kỳ 6 tháng đầu năm 2021

KHÁC

BVH

114,400

1D 0.00%

5D 0.35%

Buy Vol. 709,500

Sell Vol. 675,300

VJC

114,400

1D 0.00%

5D 0.35%

Buy Vol. 709,500

Sell Vol. 675,300

FPT

93,400

1D 1.52%

5D 4.47%

Buy Vol. 6,957,300

Sell Vol. 6,655,800

MWG

162,800

1D 3.63%

5D -1.45%

Buy Vol. 2,669,000

Sell Vol. 1,732,200

PNJ

93,000

1D 3.22%

5D -0.11%

Buy Vol. 1,436,000

Sell Vol. 1,783,700

REE

52,400

1D 0.00%

5D -0.76%

Buy Vol. 786,100

Sell Vol. 663,900

SSI

54,000

1D 3.05%

5D 3.45%

Buy Vol. 21,490,600

Sell Vol. 24,323,700

HPG

47,100

1D 0.86%

5D -0.21%

Buy Vol. 54,862,400

Sell Vol. 57,470,800

- HPG: thông báo doanh thu quý II đạt 35.400 tỷ đồng, tăng 71%; lợi nhuận sau thuế 9.745 tỷ đồng, gấp 3,6 lần cùng kỳ năm trước và lập kỷ lục lợi nhuận mới. Lũy kế 6 tháng đầu năm, doanh thu đạt gần 66.900 tỷ đồng, tăng 67%; lãi sau thuế 16.751 tỷ đồng, gấp 3,3 lần cùng kỳ năm trước. Tập đoàn thực hiện 56% kế hoạch doanh thu và 93% kế hoạch lợi nhuận năm.

Market by numbers

TOP CP GIAO DỊCH NHIỀU NHẤT (KHỐI LƯỢNG CP - TRIỆU)

DÒNG TIỀN NĐTNN 10 PHIÊN GẦN NHẤT (TỶ ĐỒNG)

TOP CP TĂNG 3 PHIÊN LIÊN TIẾP

TOP CP GIẢM 3 PHIÊN LIÊN TIẾP

Công ty cổ phần chứng khoán Pinetree

Copyright 2022. Công ty Cổ phần chứng khoán Pinetree | GPKD: 0101294902
Tạo phản hồi mới
Tra cứu phản hồi