Bản tin thị trường 26/04/2022 - PineTree Securities
Bản tin thị trường 26/04/2022
Bản tin thị trường 26/04/2022

Bản tin thị trường 26/04/2022

Tải PDF

Bản tin thị trường 26/04/2022

TTCK VIỆT NAM

VN-INDEX

1,310.92

1D -4.95%

YTD -12.51%

VN30

1,366.39

1D -5.40%

YTD -11.03%

HNX

337.51

1D -6.02%

YTD -28.79%

UPCOM

99.54

1D -4.43%

YTD -11.66%

GT mua ròng NĐTNN (tỷ)

1,016.78

Tổng GTGD (tỷ)

25,522.33

1D -11.59%

YTD -17.86%

Giao dịch khối ngoại phiên 26/04 khá tích cực khi họ mua ròng hơn 1.022 tỷ đồng trên toàn thị trường. Trong đó, khối ngoại mua ròng đột phá 1.043 tỷ đồng trên HoSE, lực mua tập trung vào VNM, DGC, DPM, BVH...Ngược lại, cổ phiếu NVL chịu áp lực bán ròng mạnh nhất với 85 tỷ đồng. VHM cũng bị bán ròng 61 tỷ đồng

ETF & PHÁI SINH

E1VFVN30

23,550

1D 2.04%

YTD -8.83%

FUEMAV30

16,390

1D 1.86%

YTD -9.40%

FUESSV30

17,350

1D -2.58%

YTD -8.68%

FUESSV50

20,610

1D 5.05%

YTD -10.00%

FUESSVFL

20,000

1D 2.30%

YTD -11.03%

FUEVFVND

28,380

1D 3.20%

YTD 1.18%

FUEVN100

19,150

1D 6.15%

YTD -10.85%

VN30F2212

1,389

1D 2.29%

VN30F2209

1,389

1D 2.89%

VN30F2206

1,393

1D 3.03%

VN30F2205

1,391

1D 2.80%

THAY ĐỔI GIÁ TẠI CÁC NGÀNH

INTRADAY VNINDEX

VNINDEX (12T)

THỊ TRƯỜNG THẾ GIỚI

Nikkei

26,700.11

1D 0.41%

YTD -7.26%

Shanghai

2,886.43

1D -1.44%

YTD -20.70%

Kospi

2,668.31

1D 0.42%

YTD -10.39%

Hang Seng

19,934.71

1D 0.33%

YTD -14.80%

STI (Singapore)

3,322.05

1D -0.53%

YTD 6.35%

SET (Thái Lan)

1,668.97

1D -0.38%

YTD 0.68%

Dầu thô ($/thùng)

98.17

1D 0.48%

YTD 28.33%

Vàng ($/ounce)

1,907.60

1D -0.10%

YTD 4.77%

Chứng khoán Trung Quốc tiếp đà giảm điểm phiên 26/4 khi nhà đầu tư lo sợ Bắc Kinh sẽ áp dụng phong tỏa trên diện rộng. Chỉ số Shanghai composite giảm 1,44% xuống 2.886,43 điểm. Chỉ số Shenzhen component giảm 1,66% còn 10.206,64 điểm. Chỉ số CSI 300 cũng giảm 0,81% còn 3.784,12 điểm. Chỉ số Hang Seng (Hong Kong) cuối phiên tăng 0,15% lên 19.898,74 điểm, sau khi mất gần 3% trước đó.

KINH TẾ VĨ MÔ

Lãi suất liên NH

1.29%

1D (bps) -76

YTD (bps) 48

Lãi suất tiết kiệm 12T

5.60%

TPCP - 5 năm

2.42%

1D (bps) 8

YTD (bps) 141

TPCP - 10 năm

2.98%

YTD (bps) 98

USD/VND

-

1D (%) -

YTD (%) -

EUR/VND

25,282

1D (%) -0.92%

YTD (%) -4.48%

CNY/VND

3,580

1D (%) -0.33%

YTD (%) -2.13%

UBND tỉnh Hậu Giang đã tiến hành rà soát được tiềm năng về phát triển điện mặt trời 900 MW và điện gió 350 MW. Để phát triển nguồn điện phục vụ nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh, UBND tỉnh Hậu Giang đề nghị Bộ Công thương xem xét, bổ sung với tổng số 12 dự án điện năng lượng tái tạo vào quy hoạch điện VIII, thực hiện trong giai đoạn 2021 - 2025, tại các vị trí mà tỉnh đã dự kiến và kêu gọi đầu tư.

LỊCH SỰ KIỆN

M
T
W
T
F
S
S
18
19
20
21
22
23
24
Ngày giao dịch KHQ Sun, 11/24/24

Không có sự kiện cho ngày này

Không có sự kiện cho ngày này

Không có sự kiện cho ngày này

Không có sự kiện cho ngày này

Không có sự kiện cho ngày này

Không có sự kiện cho ngày này

Không có sự kiện cho ngày này

VN30

NGÂN HÀNG

VCB

80,500

1D -1.59%

5D 3.60%

Buy Vol. 2,755,100

Sell Vol. 3,167,100

BID

36,900

1D 2.93%

5D -2.77%

Buy Vol. 4,673,500

Sell Vol. 3,083,400

CTG

27,650

1D 1.10%

5D -3.83%

Buy Vol. 10,767,000

Sell Vol. 10,750,400

TCB

41,500

1D 1.10%

5D -5.03%

Buy Vol. 20,435,200

Sell Vol. 17,095,100

VPB

36,400

1D 6.28%

5D 1.68%

Buy Vol. 38,203,200

Sell Vol. 33,451,500

MBB

29,350

1D 4.45%

5D 0.17%

Buy Vol. 29,185,900

Sell Vol. 22,076,100

HDB

24,500

1D 4.03%

5D -5.41%

Buy Vol. 8,486,300

Sell Vol. 6,110,900

TPB

34,950

1D 1.30%

5D -3.45%

Buy Vol. 6,367,100

Sell Vol. 6,082,400

STB

27,400

1D 2.24%

5D -0.36%

Buy Vol. 22,511,400

Sell Vol. 17,654,800

ACB

30,900

1D 1.31%

5D -2.37%

Buy Vol. 10,887,300

Sell Vol. 8,225,400

TPB: TPBank đề ra mục tiêu đến cuối năm 2022 sẽ đạt quy mô tổng tài sản 350,000 tỷ đồng, tăng 20% so với đầu năm. Vốn điều lệ tăng 33% lên mức 21,090 tỷ đồng. Tổng huy động vốn và dư nợ cho vay lần lượt tăng 12% và 18%, lên mức 292,579 tỷ đồng và 188,800 tỷ đồng. Lợi nhuận trước thuế năm 2022 mục tiêu tăng 36% so với năm 2021, đạt 8,200 tỷ đồng.

BẤT ĐỘNG SẢN

NVL

81,000

1D 1.12%

5D -1.22%

Buy Vol. 5,670,000

Sell Vol. 5,915,100

KDH

46,950

1D 2.07%

5D -6.29%

Buy Vol. 2,388,700

Sell Vol. 1,890,500

PDR

62,700

1D 1.13%

5D -0.40%

Buy Vol. 3,579,300

Sell Vol. 3,513,600

KDH: Báo cáo kết quả đợt phát hành cổ phiếu để trả cổ tức với số lượng cổ phiếu dự kiến phát hành 178,876,205 cổ phiếu, tỷ lệ thực hiện là 36.3%

DẦU KHÍ

GAS

109,000

1D 4.31%

5D -4.30%

Buy Vol. 1,225,300

Sell Vol. 1,142,700

POW

13,000

1D 4.42%

5D -3.70%

Buy Vol. 36,222,700

Sell Vol. 25,745,900

PLX

47,800

1D 2.58%

5D -6.27%

Buy Vol. 3,717,600

Sell Vol. 2,938,200

PLX: Thông báo ngày tổ chức ĐHĐCĐ thường niên năm 2022 dự kiến vào ngày 08/06/2022

VINGROUP

VIC

78,000

1D 2.36%

5D -1.02%

Buy Vol. 5,614,500

Sell Vol. 5,635,900

VHM

65,000

1D 3.17%

5D -5.66%

Buy Vol. 10,452,100

Sell Vol. 8,331,500

VRE

31,050

1D 6.88%

5D 0.65%

Buy Vol. 10,547,400

Sell Vol. 8,120,600

VRE: Thông báo ngày đăng ký cuối cùng để thực hiện thanh toán lãi Kỳ 07 của Trái phiếu BONDVCR042025 là 12/05/2022

THỰC PHẨM VÀ ĐỒ UỐNG

VNM

75,900

1D 3.27%

5D -0.13%

Buy Vol. 6,187,900

Sell Vol. 5,701,700

MSN

116,000

1D 0.00%

5D -3.73%

Buy Vol. 3,055,600

Sell Vol. 3,485,100

SAB

169,000

1D 6.69%

5D 0.06%

Buy Vol. 786,700

Sell Vol. 716,200

VNM: Mục tiêu doanh thu năm 2022 là 64.070 tỷ đồng và kế hoạch lợi nhuận trước thuế 12.000 tỷ đồng, tương đương 105% và 93% so với năm 2021.

KHÁC

BVH

129,000

1D -1.53%

5D -9.85%

Buy Vol. 1,012,600

Sell Vol. 968,300

VJC

129,000

1D -1.53%

5D -9.85%

Buy Vol. 1,012,600

Sell Vol. 968,300

FPT

104,300

1D 0.87%

5D -6.88%

Buy Vol. 9,611,000

Sell Vol. 8,346,300

MWG

148,800

1D 2.69%

5D -4.62%

Buy Vol. 4,109,300

Sell Vol. 4,067,500

PNJ

107,400

1D 0.37%

5D -9.67%

Buy Vol. 1,962,500

Sell Vol. 1,853,600

GVR

28,500

1D 3.83%

5D -18.57%

Buy Vol. 4,183,100

Sell Vol. 3,404,900

SSI

34,500

1D 2.83%

5D -1.43%

Buy Vol. 22,749,200

Sell Vol. 20,576,500

HPG

41,200

1D 1.10%

5D -4.85%

Buy Vol. 41,011,300

Sell Vol. 34,491,700

HPG: Tập đoàn Hòa Phát đạt 44.400 tỷ đồng doanh thu Q1/2022, tăng 41% so với cùng kỳ. Lợi nhuận sau thuế đạt 8.200 tỷ đồng, tăng 17% so với Quý I/2021. Sản xuất gang thép và các sản phẩm thép đóng góp 90% vào kết quả chung của Tập đoàn

Market by numbers

TOP CP GIAO DỊCH NHIỀU NHẤT (KHỐI LƯỢNG CP - TRIỆU)

DÒNG TIỀN NĐTNN 10 PHIÊN GẦN NHẤT (TỶ ĐỒNG)

TOP CP TĂNG 3 PHIÊN LIÊN TIẾP

TOP CP GIẢM 3 PHIÊN LIÊN TIẾP

Công ty cổ phần chứng khoán Pinetree

Copyright 2022. Công ty Cổ phần chứng khoán Pinetree | GPKD: 0101294902
Tạo phản hồi mới
Tra cứu phản hồi