Bản tin thị trường ngày 09/06/2023 - PineTree Securities
Bản tin thị trường ngày 09/06/2023
Bản tin thị trường 09/06/2023

Bản tin thị trường ngày 09/06/2023

Tải PDF

Bản tin thị trường ngày 09/06/2023

TTCK VIỆT NAM

VN-INDEX

1,107.53

1D 0.56%

YTD 9.97%

VN30

1,100.85

1D 0.77%

YTD 9.52%

HNX

227.60

1D 0.36%

YTD 10.86%

UPCOM

84.19

1D 0.20%

YTD 17.50%

GT mua ròng NĐTNN (tỷ)

75.00

Tổng GTGD (tỷ)

19,367.90

1D -29.09%

YTD 124.79%

Nhiều NĐT lo ngại thị trường tiếp tục bị bán tháo phiên hôm nay nhưng điều đó đã không xảy ra khi dòng tiền tiếp tục đổ vào thị trường trong phiên chiều giúp VNIndex đóng cửa tại mức cao nhất trong phiên. Khối lượng và GTGD ghi nhận sụt giảm đáng kể hơn 30% so với phiên hôm qua.

ETF & PHÁI SINH

E1VFVN30

18,740

1D -0.11%

YTD 8.14%

FUEMAV30

13,040

1D 1.09%

YTD 9.40%

FUESSV30

13,450

1D -0.37%

YTD 7.77%

FUESSV50

16,420

1D 1.99%

YTD 16.87%

FUESSVFL

17,060

1D 0.00%

YTD 18.89%

FUEVFVND

23,300

1D 0.56%

YTD 4.02%

FUEVN100

14,120

1D 0.14%

YTD 9.03%

VN30F2312

1,075

1D 0.08%

VN30F2309

1,082

1D 0.32%

VN30F2307

1,091

1D 0.48%

VN30F2306

1,095

1D 0.58%

THAY ĐỔI GIÁ TẠI CÁC NGÀNH

INTRADAY VNINDEX

VNINDEX (12T)

THỊ TRƯỜNG THẾ GIỚI

Nikkei

32,265.17

1D 1.97%

YTD 23.65%

Shanghai

3,231.41

1D 0.55%

YTD 4.60%

Kospi

2,641.16

1D 1.16%

YTD 18.10%

Hang Seng

19,389.95

1D 0.47%

YTD -1.98%

STI (Singapore)

3,186.97

1D 0.01%

YTD -1.98%

SET (Thái Lan)

1,555.11

1D -0.28%

YTD -6.90%

Dầu Brent ($/thùng)

71.35

1D -5.71%

YTD -16.95%

Vàng ($/ounce)

1,977.95

1D -0.03%

YTD 8.31%

Tiếp nối đà phục hồi của Phố Wall, chứng khoán châu Á tăng trong chiều 9/6. chỉ số Nikkei 225 của Nhật Bản dẫn đầu các thị trường khu vực, tăng 1,97%, lên 32.265,17 điểm. Trong khi, các chỉ số chính cả Trung Quốc cũng ghi nhận mức tăng.

KINH TẾ VĨ MÔ

Lãi suất liên NH

3.09%

1D (bps) -48

YTD (bps) -188

Lãi suất tiết kiệm 12T

6.80%

1D (bps) -40

YTD (bps) -60

TPCP - 5 năm

2.68%

1D (bps) -8

YTD (bps) -211

TPCP - 10 năm

2.94%

1D (bps) -1

YTD (bps) -196

USD/VND

23,685

1D (%) 0.11%

YTD (%) -0.32%

EUR/VND

25,701

1D (%) -1.37%

YTD (%) 0.16%

CNY/VND

3,362

1D (%) -0.33%

YTD (%) -3.53%

5 tháng qua, tổng thu ngân sách nhà nước (NSNN) ước tính 769.600 tỷ đồng, tổng chi NSNN ước tính 653.100 tỷ đồng; dự toán mức bội thu NSNN: 116.500 tỷ đồng.

LỊCH SỰ KIỆN

M
T
W
T
F
S
S
25
26
27
28
29
30
01
Ngày giao dịch KHQ Mon, 11/25/24

Không có sự kiện cho ngày này

Không có sự kiện cho ngày này

Không có sự kiện cho ngày này

Không có sự kiện cho ngày này

Không có sự kiện cho ngày này

Không có sự kiện cho ngày này

Không có sự kiện cho ngày này

VN30

NGÂN HÀNG

VCB

100,500

1D 0.50%

5D 5.90%

Buy Vol. 1,241,973

Sell Vol. 1,488,262

BID

43,450

1D -0.57%

5D -2.80%

Buy Vol. 2,012,332

Sell Vol. 1,873,452

CTG

28,350

1D -0.70%

5D -1.05%

Buy Vol. 9,902,039

Sell Vol. 11,059,131

TCB

32,400

1D 2.05%

5D 0.62%

Buy Vol. 10,691,997

Sell Vol. 7,918,247

VPB

19,500

1D 0.00%

5D -1.76%

Buy Vol. 18,415,888

Sell Vol. 19,331,673

MBB

20,250

1D 1.25%

5D 2.79%

Buy Vol. 23,425,749

Sell Vol. 19,741,381

HDB

18,500

1D -1.07%

5D -2.89%

Buy Vol. 3,828,487

Sell Vol. 4,691,704

TPB

18,650

1D 1.41%

5D -1.29%

Buy Vol. 12,538,148

Sell Vol. 13,884,845

STB

28,100

1D 1.81%

5D -0.71%

Buy Vol. 26,847,692

Sell Vol. 22,252,051

VIB

23,400

1D 2.41%

5D 1.52%

Buy Vol. 23,472,960

Sell Vol. 16,641,299

ACB

21,550

1D -0.23%

5D -1.15%

Buy Vol. 13,840,634

Sell Vol. 14,587,586

VPB: từ ngày 7/6, VPBank giảm đồng loạt 0,3 điểm % lãi suất huy động tại các kỳ hạn từ 6 tháng trở lên. Trong đó, kỳ hạn 6 tháng được áp dụng mức lãi suất 7,5%; kỳ hạn 7 tháng là 7,6%/năm; kỳ hạn 8 – 9 tháng được áp dụng mức lãi suất cao nhất là 7,8%/năm; kỳ hạn 10 – 12 tháng là 7,5% và trên 12 tháng là 6,7%.

BẤT ĐỘNG SẢN

NVL

14,600

1D 2.82%

5D 5.42%

Buy Vol. 68,320,576

Sell Vol. 71,628,284

BCM

80,000

1D 0.88%

5D 2.56%

Buy Vol. 857,431

Sell Vol. 576,958

PDR

16,900

1D 3.68%

5D 13.04%

Buy Vol. 37,254,633

Sell Vol. 40,433,038

BCM: BCM lên kế hoạch 2023 với tổng doanh thu đạt 9.460 tỷ đồng, tăng 19% so với thực hiện năm trước. LNTT đạt 2.628 tỷ đồng và LNST 2.263 tỷ đồng, lần lượt tăng 38% và 32% so với cùng kỳ.

DẦU KHÍ

GAS

93,700

1D 0.11%

5D 1.85%

Buy Vol. 654,523

Sell Vol. 847,715

POW

13,750

1D -0.36%

5D 0.73%

Buy Vol. 13,588,318

Sell Vol. 15,234,051

PLX

38,000

1D -0.78%

5D -0.65%

Buy Vol. 1,067,382

Sell Vol. 1,238,653

POW: Tháng 05/2023, POW hoàn thành và vượt kế hoạch với tổng sản lượng điện từ các nhà máy điện (NMĐ) là 6.97 tỷ kWh.

VINGROUP

VIC

52,300

1D -0.19%

5D 0.58%

Buy Vol. 1,708,046

Sell Vol. 2,107,025

VHM

55,500

1D 0.18%

5D 3.93%

Buy Vol. 1,890,785

Sell Vol. 1,887,829

VRE

26,700

1D -0.74%

5D -1.48%

Buy Vol. 4,937,309

Sell Vol. 6,111,291

VIC: Ngày 08/06/2023, VinFast chính thức công bố mẫu ô tô điện cỡ nhỏ VF3, được VinFast nghiên cứu phát triển dựa trên những đặc tính và thói quen giao thông của người tiêu dùng nội địa.

THỰC PHẨM VÀ ĐỒ UỐNG

VNM

65,800

1D 0.46%

5D -0.15%

Buy Vol. 3,980,605

Sell Vol. 4,725,790

MSN

76,500

1D 2.82%

5D 5.81%

Buy Vol. 9,035,971

Sell Vol. 3,862,889

SAB

158,000

1D -0.19%

5D 0.95%

Buy Vol. 67,415

Sell Vol. 147,652

VNM: Hết quý 1/2023, doanh thu thuần các chi nhánh nước ngoài đạt 1,203 tỷ đồng, tăng trưởng 11.3% so với cùng kỳ nhờ phong độ ổn định của Driftwood tại Mỹ và AngkorMilk tại Campuchia

KHÁC

BVH

43,800

1D -0.68%

5D -0.68%

Buy Vol. 1,256,878

Sell Vol. 1,491,243

VJC

96,000

1D -1.23%

5D -0.83%

Buy Vol. 944,561

Sell Vol. 1,087,092

FPT

84,600

1D 1.20%

5D 0.95%

Buy Vol. 1,267,439

Sell Vol. 2,266,279

MWG

41,400

1D 1.85%

5D 1.47%

Buy Vol. 6,565,662

Sell Vol. 8,631,260

GVR

18,050

1D 0.28%

5D -4.50%

Buy Vol. 6,810,370

Sell Vol. 6,337,707

SSI

25,250

1D 3.91%

5D 4.77%

Buy Vol. 46,791,211

Sell Vol. 36,797,094

HPG

22,900

1D 0.44%

5D 6.02%

Buy Vol. 45,681,757

Sell Vol. 47,867,419

HPG: Lũy kế 5 tháng, Hòa Phát đã sản xuất 2,34 triệu tấn thép thô, giảm 36% so với 5 tháng đầu năm 2022. Bán hàng các sản phẩm thép đạt 2,36 triệu tấn, giảm 31% so với cùng kỳ. Trong đó, thép xây dựng đạt 1,36 triệu tấn, giảm 33%. Thép cuộn cán nóng ghi nhận 965.000 tấn, giảm 21% so với 5 tháng 2022.

Market by numbers

TOP CP GIAO DỊCH NHIỀU NHẤT (KHỐI LƯỢNG CP - TRIỆU)

DÒNG TIỀN NĐTNN 10 PHIÊN GẦN NHẤT (TỶ ĐỒNG)

TOP CP TĂNG 3 PHIÊN LIÊN TIẾP

TOP CP GIẢM 3 PHIÊN LIÊN TIẾP

Công ty cổ phần chứng khoán Pinetree

Copyright 2022. Công ty Cổ phần chứng khoán Pinetree | GPKD: 0101294902
Tạo phản hồi mới
Tra cứu phản hồi