Bản tin thị trường ngày 13/10/2023 - PineTree Securities
Bản tin thị trường ngày 13/10/2023
Bản tin thị trường 13/10/2023

Bản tin thị trường ngày 13/10/2023

Tải PDF

Bản tin thị trường ngày 13/10/2023

TTCK VIỆT NAM

VN-INDEX

1,154.73

1D 0.34%

YTD 14.66%

VN30

1,166.66

1D -0.05%

YTD 16.06%

HNX

239.05

1D 0.86%

YTD 16.43%

UPCOM

87.90

1D 0.17%

YTD 22.68%

GT mua ròng NĐTNN (tỷ)

-251.47

Tổng GTGD (tỷ)

16,524.33

1D 12.46%

YTD 91.79%

Hôm nay thị trường chứng khoán mở cửa trong sắc đỏ. Chỉ dần đến cuối phiên, lực cầu có dấu hiệu vào thị trường khiến chỉ số VNIndex đảo chiều và đóng cửa tăng điểm nhẹ

ETF & PHÁI SINH

E1VFVN30

20,060

1D 0.30%

YTD 15.75%

FUEMAV30

13,820

1D 0.44%

YTD 15.94%

FUESSV30

14,270

1D -0.21%

YTD 14.34%

FUESSV50

19,450

1D 2.37%

YTD 38.43%

FUESSVFL

18,570

1D -0.43%

YTD 29.41%

FUEVFVND

26,470

1D 0.27%

YTD 18.17%

FUEVN100

15,480

1D 0.00%

YTD 19.54%

VN30F2310

1,161

1D -0.03%

VN30F2311

1,160

1D 0.05%

VN30F2312

1,156

1D 0.06%

VN30F2403

1,148

1D -0.53%

THAY ĐỔI GIÁ TẠI CÁC NGÀNH

INTRADAY VNINDEX

VNINDEX (12T)

THỊ TRƯỜNG THẾ GIỚI

Nikkei 225

32,315.99

1D -0.55%

YTD 23.84%

Shanghai

3,088.10

1D -0.64%

YTD -0.04%

Shenzhen

10,068.28

1D -0.99%

YTD -8.60%

Hang Seng

17,813.45

1D -2.33%

YTD -9.95%

Kospi

2,456.15

1D -0.95%

YTD 9.83%

BSE Sensex

66,287.10

1D -0.24%

YTD 8.95%

STI (Singapore)

3,187.16

1D -0.27%

YTD -1.97%

SET (Thái Lan)

1,450.75

1D 0.00%

YTD -13.15%

Dầu Brent ($/thùng)

89.22

1D 3.31%

YTD 3.85%

Vàng ($/ounce)

1,888.70

1D 0.91%

YTD 3.42%

Thị trường chứng khoán châu Á đồng loạt sụt giảm vào thứ Sáu. Chứng khoán Trung Quốc chứng kiến sự sụt giảm đáng kể sau khi dữ liệu cho thấy rằng giá tiêu dùng của Trung Quốc vẫn không thay đổi trong tháng 9, trong khi giá sản xuất giảm chậm hơn, và áp lực giảm phát đang diễn ra. Kết quả là chỉ số Shanghai và Shenzhen của Trung Quốc đã giảm lần lượt 0.64% và 0.99%, trong khi chỉ số Hang Seng Index giảm 2,33%.

KINH TẾ VĨ MÔ

Lãi suất liên NH

0.37%

YTD (bps) -460

Lãi suất tiết kiệm 12T

5.30%

YTD (bps) -210

TPCP - 5 năm

2.34%

1D (bps) 300.00%

YTD (bps) -24500.00%

TPCP - 10 năm

2.80%

1D (bps) 400.00%

YTD (bps) -21000.00%

USD/VND

24,625

1D (%) 0.02%

YTD (%) 3.64%

EUR/VND

26,479

1D (%) -0.07%

YTD (%) 3.20%

CNY/VND

3,417

1D (%) -0.03%

YTD (%) -1.95%

Tỷ giá trung tâm giữa đồng Việt Nam (VND) và đô la Mỹ (USD) hôm nay được Ngân hàng Nhà nước công bố ở mức 24.077 VND/USD, tăng 10 đồng so với hôm qua. Với biên độ +/- 5% đang được áp dụng, tỷ giá trần mà các ngân hàng áp dụng là 25.280 VND/USD và tỷ giá sàn là 22.873 VND/USD.

LỊCH SỰ KIỆN

M
T
W
T
F
S
S
23
24
25
26
27
28
29
Ngày giao dịch KHQ Thu, 12/26/24

Không có sự kiện cho ngày này

Không có sự kiện cho ngày này

Không có sự kiện cho ngày này

Không có sự kiện cho ngày này

Không có sự kiện cho ngày này

Không có sự kiện cho ngày này

Không có sự kiện cho ngày này

VN30

NGÂN HÀNG

VCB

86,600

1D 0.70%

5D 1.41%

Buy Vol. 1,004,035

Sell Vol. 1,170,102

BID

42,500

1D 0.83%

5D 0.71%

Buy Vol. 1,828,273

Sell Vol. 1,529,460

CTG

29,300

1D -1.01%

5D 2.09%

Buy Vol. 4,500,789

Sell Vol. 3,337,686

TCB

32,200

1D -0.92%

5D 0.47%

Buy Vol. 3,976,330

Sell Vol. 3,374,338

VPB

21,950

1D 0.46%

5D 4.77%

Buy Vol. 21,565,249

Sell Vol. 25,782,720

MBB

18,450

1D 0.54%

5D 1.65%

Buy Vol. 14,628,874

Sell Vol. 11,279,306

HDB

17,600

1D 0.57%

5D 2.92%

Buy Vol. 11,678,167

Sell Vol. 12,261,055

TPB

17,250

1D 0.29%

5D 2.68%

Buy Vol. 20,422,968

Sell Vol. 14,324,513

STB

31,500

1D -0.32%

5D 1.78%

Buy Vol. 29,145,277

Sell Vol. 24,115,707

VIB

19,350

1D -1.53%

5D 3.48%

Buy Vol. 4,931,069

Sell Vol. 5,527,049

ACB

22,650

1D -0.22%

5D 3.90%

Buy Vol. 8,384,940

Sell Vol. 11,852,421

SHB

10,800

1D -0.46%

5D 0.93%

Buy Vol. 25,349,779

Sell Vol. 23,894,211

SSB

24,800

1D 0.20%

5D 1.22%

Buy Vol. 1,355,536

Sell Vol. 1,560,578

VPB: Lãnh đạo VPBank: Ngân hàng đã sẵn sàng nguồn lực để tiếp quản 1 ngân hàng thuộc diện chuyển giao bắt buộc và ngân hàng đang trong những bước hoàn thiện cuối cùng của thương vụ bán 15% cổ phần cho đối tác là tập đoàn tài chính lớn của Nhật Bản.

DẦU KHÍ

GAS

11,400

1D -0.23%

5D 1.79%

Buy Vol. 1,017,160

Sell Vol. 793,674

POW

36,700

1D -0.44%

5D 4.86%

Buy Vol. 14,482,833

Sell Vol. 14,842,847

PLX

46,100

1D 0.00%

5D 0.33%

Buy Vol. 2,905,366

Sell Vol. 2,650,084

Dầu cắt giảm đà tăng sau khi số liệu của Chính phủ Mỹ cho thấy dự trữ dầu thô trong tuần trước tăng 10.2 triệu thùng lên 424.2 triệu thùng, cao hơn nhiều so với dự báo

VINGROUP

VIC

46,900

1D -0.86%

5D 1.85%

Buy Vol. 10,494,149

Sell Vol. 10,502,208

VHM

27,350

1D -1.37%

5D -0.36%

Buy Vol. 4,569,754

Sell Vol. 5,313,800

VRE

75,800

1D 0.55%

5D 2.16%

Buy Vol. 4,263,046

Sell Vol. 3,472,461

VIC: VinFast với 1.159 chiếc xe điện bán ra trong quý 3 hiện chiếm 0,4% thị phần tại thị trường Mỹ

THỰC PHẨM VÀ ĐỒ UỐNG

VNM

72,700

1D 0.40%

5D 0.00%

Buy Vol. 2,350,434

Sell Vol. 2,765,282

MSN

70,100

1D -0.55%

5D 0.72%

Buy Vol. 2,864,161

Sell Vol. 1,794,565

SAB

66,700

1D 1.74%

5D -4.03%

Buy Vol. 1,275,604

Sell Vol. 906,374

SAB: CTCP Bia Sài Gòn - Sông Lam (Sabeco sở hữu 68.78%). báo lãi sau thuế gần 10 tỷ đồng trong quý 3/2023, cải thiện đáng kể từ mức lỗ 200 triệu đồng cùng kỳ

KHÁC

BCM

42,300

1D -1.33%

5D 0.95%

Buy Vol. 519,217

Sell Vol. 517,598

BVH

42,300

1D -0.82%

5D 0.95%

Buy Vol. 519,217

Sell Vol. 517,598

VJC

103,800

1D 6.24%

5D 7.01%

Buy Vol. 1,700,798

Sell Vol. 1,661,570

FPT

96,100

1D -0.31%

5D 3.67%

Buy Vol. 4,429,441

Sell Vol. 4,231,748

MWG

49,500

1D 2.27%

5D 2.48%

Buy Vol. 14,933,917

Sell Vol. 14,313,450

GVR

21,400

1D 2.64%

5D 5.94%

Buy Vol. 8,468,993

Sell Vol. 7,171,123

SSI

33,550

1D -0.15%

5D 1.82%

Buy Vol. 51,068,787

Sell Vol. 41,858,151

HPG

25,750

1D -0.19%

5D 3.21%

Buy Vol. 39,955,641

Sell Vol. 30,770,044

VJC: VJC được giao dịch ký quỹ trở lại theo thông báo mới nhất của Sở Giao dịch Chứng khoán TP.HCM (HOSE)

Market by numbers

TOP CP GIAO DỊCH NHIỀU NHẤT (KHỐI LƯỢNG CP - TRIỆU)

DÒNG TIỀN NĐTNN 10 PHIÊN GẦN NHẤT (TỶ ĐỒNG)

TOP CP TĂNG 3 PHIÊN LIÊN TIẾP

TOP CP GIẢM 3 PHIÊN LIÊN TIẾP

Công ty cổ phần chứng khoán Pinetree

Copyright 2022. Công ty Cổ phần chứng khoán Pinetree | GPKD: 0101294902
Tạo phản hồi mới
Tra cứu phản hồi