Bản tin thị trường ngày 31/10/2023 - PineTree Securities
Bản tin thị trường ngày 31/10/2023
Bản tin thị trường 31/10/2023

Bản tin thị trường ngày 31/10/2023

Tải PDF

Bản tin thị trường ngày 31/10/2023

TTCK VIỆT NAM

VN-INDEX

1,028.19

1D -1.36%

YTD 2.10%

VN30

1,039.38

1D -0.79%

YTD 3.40%

HNX

206.17

1D -2.45%

YTD 0.42%

UPCOM

80.93

1D -1.64%

YTD 12.95%

GT mua ròng NĐTNN (tỷ)

382.63

Tổng GTGD (tỷ)

17,325.94

1D 44.98%

YTD 101.09%

Thị trường biến động quanh mức tham chiếu trong suốt hầu như toàn bộ phiên và như thường lệ kể từ sau 14h chiều, thị trường bắt đầu lao dốc mạnH. Hầu như toàn bộ các nhóm ngành đều giảm điểm, tiêu cực nhất là nhóm dịch vụ tài chính, BĐS KCN và bán lẻ. Điểm sáng hiếm hoi cho thị trường ngày hôm nay chính là nhóm cổ phiếu ngành ngân hàng khi là trụ đỡ giúp VN-Index tránh bị giảm sâu hơn.

ETF & PHÁI SINH

E1VFVN30

18,300

1D -0.11%

YTD 5.60%

FUEMAV30

12,300

1D -0.97%

YTD 3.19%

FUESSV30

13,570

1D 1.34%

YTD 8.73%

FUESSV50

15,700

1D -1.26%

YTD 11.74%

FUESSVFL

17,250

1D -0.81%

YTD 20.21%

FUEVFVND

23,600

1D -0.25%

YTD 5.36%

FUEVN100

13,980

1D -0.14%

YTD 7.95%

VN30F2310

1,040

1D -0.02%

VN30F2311

1,037

1D -0.29%

VN30F2312

1,040

1D 0.16%

VN30F2403

1,031

1D -0.62%

THAY ĐỔI GIÁ TẠI CÁC NGÀNH

INTRADAY VNINDEX

VNINDEX (12T)

THỊ TRƯỜNG THẾ GIỚI

Nikkei 225

30,858.85

1D 0.53%

YTD 18.26%

Shanghai

3,018.77

1D -0.09%

YTD -2.28%

Shenzhen

9,863.80

1D -0.65%

YTD -10.46%

Hang Seng

17,112.48

1D -1.69%

YTD -13.49%

Kospi

2,277.99

1D -1.41%

YTD 1.86%

BSE Sensex

63,997.73

1D -0.04%

YTD 5.19%

STI (Singapore)

3,067.74

1D 0.05%

YTD -5.65%

SET (Thái Lan)

1,381.83

1D -1.00%

YTD -17.27%

Dầu Brent ($/thùng)

87.00

1D -1.29%

YTD 1.27%

Vàng ($/ounce)

1,996.71

1D 0.02%

YTD 9.34%

Chứng khoán châu Á vẫn tiếp tục trái chiều trong phiên ngày hôm nay trong khi chờ đợi quyết định tăng lãi suất của các ngân hàng trung ương trong tuần này. Chứng khoán Hồng Kông giảm mạnh chủ yếu bị gây áp lực bởi kết quả kinh doanh Q3 yếu kém của nhóm ngành ngân hàng.

KINH TẾ VĨ MÔ

Lãi suất liên NH

0.85%

1D (bps) -15

YTD (bps) -412

Lãi suất tiết kiệm 12T

5.10%

YTD (bps) -230

TPCP - 5 năm

2.31%

1D (bps) 1400.00%

YTD (bps) -24800.00%

TPCP - 10 năm

2.79%

1D (bps) 820.00%

YTD (bps) -21080.00%

USD/VND

24,737

1D (%) 0.01%

YTD (%) 4.11%

EUR/VND

26,940

1D (%) 0.56%

YTD (%) 4.99%

CNY/VND

3,428

1D (%) -0.03%

YTD (%) -1.64%

Sáng nay (31/10), giá vàng thế giới giảm mạnh mất mốc 2,000 USD/ounce. Theo đó, giá vàng SJC trong nước giảm 350,000 đồng/lượng.

LỊCH SỰ KIỆN

M
T
W
T
F
S
S
18
19
20
21
22
23
24
Ngày giao dịch KHQ Sun, 11/24/24

Không có sự kiện cho ngày này

Không có sự kiện cho ngày này

Không có sự kiện cho ngày này

Không có sự kiện cho ngày này

Không có sự kiện cho ngày này

Không có sự kiện cho ngày này

Không có sự kiện cho ngày này

VN30

NGÂN HÀNG

VCB

86,800

1D 1.05%

5D 0.93%

Buy Vol. 1,849,539

Sell Vol. 2,297,861

BID

40,200

1D -1.95%

5D -2.66%

Buy Vol. 1,014,817

Sell Vol. 1,228,391

CTG

27,700

1D 0.18%

5D -6.10%

Buy Vol. 5,089,131

Sell Vol. 4,599,103

TCB

27,700

1D -1.42%

5D -11.64%

Buy Vol. 11,610,338

Sell Vol. 9,038,183

VPB

20,000

1D 0.50%

5D -4.99%

Buy Vol. 13,390,163

Sell Vol. 13,955,784

MBB

17,100

1D 0.59%

5D -4.47%

Buy Vol. 12,495,679

Sell Vol. 10,287,610

HDB

17,200

1D 0.00%

5D -1.99%

Buy Vol. 10,819,254

Sell Vol. 12,578,683

TPB

15,800

1D -1.25%

5D -5.95%

Buy Vol. 6,414,545

Sell Vol. 5,738,569

STB

27,000

1D 0.00%

5D -10.00%

Buy Vol. 50,700,690

Sell Vol. 68,302,162

VIB

17,900

1D 1.70%

5D -3.24%

Buy Vol. 7,847,683

Sell Vol. 6,477,560

ACB

21,400

1D 0.47%

5D -2.28%

Buy Vol. 10,595,063

Sell Vol. 6,873,384

SHB

10,100

1D -0.49%

5D -4.72%

Buy Vol. 23,362,682

Sell Vol. 23,463,687

SSB

25,800

1D 1.78%

5D 0.00%

Buy Vol. 1,330,849

Sell Vol. 1,459,947

MBB: Trong 9 tháng đầu năm 2023, lợi nhuận trước thuế hợp nhất của MB đạt hơn 20,000 tỷ đồng, tăng trưởng 10% so với cùng kỳ năm 2023. Trong đó, riêng ngân hàng báo lãi 18,866 tỷ đồng, tăng 15% so với cùng kỳ năm ngoái, cho thấy đà tăng trưởng ổn định trong hoạt động kinh doanh của ngân hàng.

DẦU KHÍ

GAS

10,600

1D 0.00%

5D -5.36%

Buy Vol. 9,059,503

Sell Vol. 11,372,870

POW

31,900

1D -2.30%

5D -10.14%

Buy Vol. 1,414,738

Sell Vol. 1,754,992

PLX

40,500

1D -2.89%

5D -6.79%

Buy Vol. 9,111,061

Sell Vol. 11,655,022

GAS: Quý III, lãi ròng PV GAS giảm 22% so với cùng kỳ năm ngoái song doanh nghiệp vẫn vượt 38% mục tiêu lợi nhuận năm sau 9 tháng.

VINGROUP

VIC

39,000

1D -2.41%

5D -12.56%

Buy Vol. 11,941,092

Sell Vol. 13,264,281

VHM

22,200

1D -0.51%

5D -16.54%

Buy Vol. 8,421,872

Sell Vol. 10,339,904

VRE

68,000

1D -3.90%

5D -3.27%

Buy Vol. 3,495,355

Sell Vol. 3,757,281

VHM: VHM là cổ phiếu bị khối ngoại bán ròng mạnh phiên hôm nay với giá trị 258 tỷ đồng.

THỰC PHẨM VÀ ĐỒ UỐNG

VNM

58,200

1D 0.59%

5D -13.00%

Buy Vol. 4,013,612

Sell Vol. 4,272,763

MSN

56,700

1D 0.34%

5D -17.95%

Buy Vol. 1,307,704

Sell Vol. 1,380,720

SAB

58,600

1D -6.74%

5D -7.57%

Buy Vol. 344,755

Sell Vol. 399,000

VNM: Quý III, Vinamilk ghi nhận biên lãi gộp tiếp tục cải thiện và cao nhất trong 7 quý gần đây.

KHÁC

BCM

38,900

1D -1.51%

5D -4.54%

Buy Vol. 597,363

Sell Vol. 766,955

BVH

38,900

1D -0.64%

5D -4.54%

Buy Vol. 597,363

Sell Vol. 766,955

VJC

99,000

1D 1.02%

5D -4.44%

Buy Vol. 1,544,074

Sell Vol. 1,611,764

FPT

83,000

1D -2.35%

5D -9.78%

Buy Vol. 5,549,796

Sell Vol. 5,252,183

MWG

37,700

1D -6.91%

5D -12.33%

Buy Vol. 17,552,801

Sell Vol. 20,557,110

GVR

16,900

1D -6.11%

5D -17.36%

Buy Vol. 4,045,568

Sell Vol. 5,155,890

SSI

25,750

1D -6.36%

5D -17.07%

Buy Vol. 60,156,586

Sell Vol. 61,270,364

HPG

23,000

1D 0.00%

5D -4.17%

Buy Vol. 36,152,323

Sell Vol. 39,533,785

VJC: VJC ghi nhận doanh thu 13,548 tỷ đồng (riêng lẻ) và 14,235 tỷ đồng (hợp nhất) trong quý III/2023, tăng 32% và 23% so với cùng kỳ. Lợi nhuận sau thuế riêng lẻ và hợp nhất đạt lần lượt 579 tỷ và 55 tỷ đồng, tăng 175% và 30% so với quý III/2022.

Market by numbers

TOP CP GIAO DỊCH NHIỀU NHẤT (KHỐI LƯỢNG CP - TRIỆU)

DÒNG TIỀN NĐTNN 10 PHIÊN GẦN NHẤT (TỶ ĐỒNG)

TOP CP TĂNG 3 PHIÊN LIÊN TIẾP

TOP CP GIẢM 3 PHIÊN LIÊN TIẾP

Công ty cổ phần chứng khoán Pinetree

Copyright 2022. Công ty Cổ phần chứng khoán Pinetree | GPKD: 0101294902
Tạo phản hồi mới
Tra cứu phản hồi