Bản tin thị trường ngày 06/11/2023 - PineTree Securities
Bản tin thị trường ngày 06/11/2023
Bản tin thị trường 06/11/2023

Bản tin thị trường ngày 06/11/2023

Tải PDF

Bản tin thị trường ngày 06/11/2023

TTCK VIỆT NAM

VN-INDEX

1,089.66

1D 1.20%

YTD 8.20%

VN30

1,103.52

1D 1.60%

YTD 9.78%

HNX

219.59

1D 0.85%

YTD 6.96%

UPCOM

85.05

1D 1.06%

YTD 18.70%

GT mua ròng NĐTNN (tỷ)

553.55

Tổng GTGD (tỷ)

15,986.60

1D -8.80%

YTD 85.55%

Thị trường chứng khoán có phiên hồi phục thứ 4 liên tiếp từ đáy trong tâm lí nghi ngờ của nhà đầu tư. Tài nguyên cơ bản, ngân hàng và dịch vụ tài chính là các nhóm cổ phiếu tích cực trong ngày hôm nay.

ETF & PHÁI SINH

E1VFVN30

19,050

1D 1.17%

YTD 9.92%

FUEMAV30

13,050

1D 1.08%

YTD 9.48%

FUESSV30

13,790

1D 1.62%

YTD 10.50%

FUESSV50

16,600

1D 0.00%

YTD 18.15%

FUESSVFL

17,840

1D 0.73%

YTD 24.32%

FUEVFVND

24,380

1D 0.79%

YTD 8.84%

FUEVN100

14,490

1D -0.07%

YTD 11.89%

VN30F2311

1,106

1D 1.75%

VN30F2312

1,100

1D 1.03%

VN30F2403

1,097

1D 1.44%

VN30F2406

1,095

1D 1.47%

THAY ĐỔI GIÁ TẠI CÁC NGÀNH

INTRADAY VNINDEX

VNINDEX (12T)

THỊ TRƯỜNG THẾ GIỚI

Nikkei 225

32,708.48

1D 2.37%

YTD 25.35%

Shanghai

3,058.41

1D 0.91%

YTD -1.00%

Shenzhen

10,071.56

1D 2.21%

YTD -8.57%

Hang Seng

17,966.59

1D 1.71%

YTD -9.17%

Kospi

2,502.37

1D 5.66%

YTD 11.89%

BSE Sensex

64,910.77

1D 0.85%

YTD 6.69%

STI (Singapore)

3,180.53

1D 1.17%

YTD -2.18%

SET (Thái Lan)

1,417.21

1D -0.18%

YTD -15.16%

Dầu Brent ($/thùng)

86.06

1D 1.07%

YTD 0.17%

Vàng ($/ounce)

1,986.53

1D -0.61%

YTD 8.78%

Cổ phiếu châu Á tăng đồng loạt tăng mạnh trong phiên hôm nay, khi các thị trường đã sớm định giá theo sự cắt giảm lãi suất tại Mỹ và châu Âu. Nikkei 225 tăng 2,37%, nối tiếp đà tăng mạnh mẽ của tuần trước sau khi BoJ đã tiến gần hơn đến việc đạt được mục tiêu lạm phát, nhưng vẫn chưa đủ để chấm dứt chính sách siêu nới lỏng của quốc gia này. Chỉ số Kospi cũng tăng 5.6% sau khi chính quyền tái áp đặt lệnh cấm bán khống đến giữa năm 2024.

KINH TẾ VĨ MÔ

Lãi suất liên NH

1.00%

YTD (bps) -397

Lãi suất tiết kiệm 12T

5.10%

YTD (bps) -230

TPCP - 5 năm

2.35%

1D (bps) 1140.00%

YTD (bps) -24360.00%

TPCP - 10 năm

2.73%

1D (bps) 3140.00%

YTD (bps) -21660.00%

USD/VND

24,513

1D (%) -0.78%

YTD (%) 3.17%

EUR/VND

26,893

1D (%) -0.55%

YTD (%) 4.81%

CNY/VND

3,418

1D (%) -0.35%

YTD (%) -1.92%

Ngày 6-11, tỉ giá trung tâm được Ngân hàng Nhà nước niêm yết ở mức 24.064 đồng/USD, giảm 20 đồng/USD so với cuối tuần và giảm khoảng gần 50 điểm so với mức đỉnh hồi tháng 10. Giá USD được các ngân hàng thương mại cũng đi xuống.

LỊCH SỰ KIỆN

M
T
W
T
F
S
S
23
24
25
26
27
28
29
Ngày giao dịch KHQ Thu, 12/26/24

Không có sự kiện cho ngày này

Không có sự kiện cho ngày này

Không có sự kiện cho ngày này

Không có sự kiện cho ngày này

Không có sự kiện cho ngày này

Không có sự kiện cho ngày này

Không có sự kiện cho ngày này

VN30

NGÂN HÀNG

VCB

89,500

1D 0.67%

5D 3.11%

Buy Vol. 1,219,379

Sell Vol. 1,739,444

BID

41,800

1D 0.72%

5D 3.98%

Buy Vol. 1,331,087

Sell Vol. 1,526,165

CTG

28,550

1D 1.96%

5D 3.07%

Buy Vol. 4,166,666

Sell Vol. 4,350,903

TCB

31,000

1D 0.00%

5D 11.91%

Buy Vol. 9,149,912

Sell Vol. 6,900,194

VPB

20,800

1D 5.05%

5D 4.00%

Buy Vol. 27,105,207

Sell Vol. 16,436,336

MBB

17,950

1D 3.16%

5D 4.97%

Buy Vol. 20,441,109

Sell Vol. 16,767,949

HDB

18,250

1D -0.54%

5D 6.10%

Buy Vol. 11,734,359

Sell Vol. 14,257,161

TPB

16,600

1D 3.43%

5D 5.06%

Buy Vol. 14,092,640

Sell Vol. 10,015,848

STB

29,450

1D 3.33%

5D 9.07%

Buy Vol. 55,926,687

Sell Vol. 44,505,264

VIB

18,900

1D 1.61%

5D 5.59%

Buy Vol. 7,548,163

Sell Vol. 5,561,207

ACB

22,200

1D 0.68%

5D 3.74%

Buy Vol. 6,108,027

Sell Vol. 11,098,785

SHB

11,000

1D 2.80%

5D 8.91%

Buy Vol. 40,968,664

Sell Vol. 38,100,714

SSB

25,300

1D 4.12%

5D -1.94%

Buy Vol. 1,471,505

Sell Vol. 1,320,667

VPB: Theo thông báo đã được công bố, VPBank sẽ chốt danh sách cổ đông vào ngày 10/11 để thực hiện chi trả cổ tức 10% bằng tiền mặt. Thời gian dự kiến thực hiện chia cổ tức là ngày 20/11/2023. Với hơn 7,9 tỷ cổ phiếu đang lưu hành, VPBank sẽ chi ra hơn 7.900 tỷ đồng để trả cổ tức cho cổ đông. Đây là lần đầu tiên trong hơn 10 năm qua, VPBank thực hiện chia cổ tức bằng tiền mặt.

DẦU KHÍ

GAS

11,250

1D -0.13%

5D 6.13%

Buy Vol. 17,475,965

Sell Vol. 12,811,142

POW

33,250

1D 1.35%

5D 4.23%

Buy Vol. 835,006

Sell Vol. 1,068,051

PLX

42,100

1D 0.45%

5D 3.95%

Buy Vol. 7,144,811

Sell Vol. 9,056,742

PLX: Petrolimex công bố thành lập Công ty Xăng dầu Bắc Ninh.

VINGROUP

VIC

41,000

1D 1.20%

5D 5.13%

Buy Vol. 10,248,978

Sell Vol. 10,384,036

VHM

24,000

1D 1.23%

5D 8.11%

Buy Vol. 8,710,715

Sell Vol. 10,596,525

VRE

71,000

1D -1.64%

5D 4.41%

Buy Vol. 2,234,192

Sell Vol. 2,925,253

VIC: Kết thúc ngày 3/11, cổ phiếu VFS của VinFast Auto giao dịch quanh mức 5,94 USD/cổ phiếu, tăng 6,07% so với phiên liền trước. Tính chung cả tuần qua, cổ phiếu VFS đã tăng tới 10,61%.

THỰC PHẨM VÀ ĐỒ UỐNG

VNM

64,000

1D 1.43%

5D 9.97%

Buy Vol. 1,848,884

Sell Vol. 2,490,873

MSN

66,200

1D 0.16%

5D 16.75%

Buy Vol. 971,954

Sell Vol. 1,060,513

SAB

59,400

1D 3.60%

5D 1.37%

Buy Vol. 661,499

Sell Vol. 531,021

VNM: Quỹ Fubon lập kỷ lục về quy mô, mạnh tay gom HPG, VCB, VNM và 3 cổ phiếu họ Vingroup.

KHÁC

BCM

40,700

1D 1.54%

5D 4.63%

Buy Vol. 396,910

Sell Vol. 497,733

BVH

40,700

1D 0.74%

5D 4.63%

Buy Vol. 396,910

Sell Vol. 497,733

VJC

107,300

1D 0.75%

5D 8.38%

Buy Vol. 1,470,266

Sell Vol. 1,606,586

FPT

88,500

1D 1.72%

5D 6.63%

Buy Vol. 3,411,611

Sell Vol. 2,507,960

MWG

38,050

1D -2.31%

5D 0.93%

Buy Vol. 23,475,777

Sell Vol. 21,591,457

GVR

18,500

1D 0.00%

5D 9.47%

Buy Vol. 2,212,171

Sell Vol. 2,381,208

SSI

29,000

1D 0.35%

5D 12.62%

Buy Vol. 36,018,850

Sell Vol. 36,467,009

HPG

25,750

1D 2.59%

5D 11.96%

Buy Vol. 45,857,285

Sell Vol. 48,799,587

HPG: Trong tháng 10, Tập đoàn Hòa Phát sản xuất 619.000 tấn thép thô, giảm 3% so với tháng trước. Sản lượng bán hàng các sản phẩm thép cuộn cán nóng (HRC), thép xây dựng, phôi thép đạt 635.000 tấn, tăng 29% so với cùng kỳ năm trước và cũng là mức cao nhất kể từ tháng 6/2022.

Market by numbers

TOP CP GIAO DỊCH NHIỀU NHẤT (KHỐI LƯỢNG CP - TRIỆU)

DÒNG TIỀN NĐTNN 10 PHIÊN GẦN NHẤT (TỶ ĐỒNG)

TOP CP TĂNG 3 PHIÊN LIÊN TIẾP

TOP CP GIẢM 3 PHIÊN LIÊN TIẾP

Công ty cổ phần chứng khoán Pinetree

Copyright 2022. Công ty Cổ phần chứng khoán Pinetree | GPKD: 0101294902
Tạo phản hồi mới
Tra cứu phản hồi