Bản tin thị trường ngày 22/01/2024 - PineTree Securities
Bản tin thị trường ngày 22/01/2024
Bản tin thị trường 22/01/2024

Bản tin thị trường ngày 22/01/2024

Tải PDF

Bản tin thị trường ngày 22/01/2024

TTCK VIỆT NAM

VN-INDEX

1,182.86

1D 0.12%

YTD 4.52%

HNX

229.77

1D 0.13%

YTD -0.10%

VN30

1,189.56

1D 0.37%

YTD 5.12%

UPCOM

87.72

1D 0.30%

YTD 0.16%

GT mua ròng NĐTNN (tỷ)

508.62

Tổng GTGD (tỷ)

20,527.61

1D 23.79%

YTD 8.63%

Thị trường tiếp tục xu hướng tăng điểm trong phiên đầu tuần mới. Ngay từ đầu phiên thị trường đã bật tăng tới hơn 5 điểm, mặc dù đã có sự suy yếu sau đó khi VNIndex dần chuyển sang sắc đỏ, tuy nhiên dòng tiền lớn nhập cuộc vào cuối phiên đã giúp thị trường đảo chiều chuyển sang sắc xanh.

ETF & PHÁI SINH

E1VFVN30

20,520

1D 0.74%

YTD 5.07%

FUEMAV30

14,130

1D 0.36%

YTD 5.06%

FUESSV30

14,690

1D 1.17%

YTD 5.99%

FUESSV50

17,200

1D 0.53%

YTD 1.30%

FUESSVFL

19,700

1D -0.61%

YTD 7.07%

FUEVFVND

27,320

1D 0.26%

YTD 4.96%

FUEVN100

15,910

1D 0.57%

YTD 4.19%

VN30F2402

1,194

1D 0.34%

VN30F2403

1,195

1D 0.59%

VN30F2406

1,191

1D 0.50%

VN30F2409

1,190

1D 0.88%

THAY ĐỔI GIÁ TẠI CÁC NGÀNH

INTRADAY VNINDEX

VNINDEX (12T)

THỊ TRƯỜNG THẾ GIỚI

Nikkei 225

36,546.95

1D 1.62%

YTD 9.21%

Shanghai

2,756.34

1D -2.68%

YTD -6.95%

Hang Seng

14,961.18

1D -2.27%

YTD -10.88%

Kospi

2,464.35

1D -0.34%

YTD -7.70%

BSE Sensex

71,423.65

1D -0.36%

YTD -0.65%

STI (Singapore)

3,149.12

1D -0.08%

YTD -2.50%

SET (Thái Lan)

1,369.92

1D -0.81%

YTD -4.43%

Dầu Brent ($/thùng)

78.58

1D -0.56%

YTD -0.33%

Vàng ($/ounce)

2,022.04

1D -0.43%

YTD -2.63%

Thị trường chứng khoán Châu Á lại trái chiều trong ngày hôm nay. Nikkei 225 tiếp tục tăng mạnh khi BOJ được cho là sẽ giữ nguyên chính sách tiền tệ ôn hòa của mình khi kết thúc cuộc họp vào ngày thứ ba. Trái lại chứng khoán Hồng Kông và Trung Quốc sụt giảm trong bối cảnh tiếp tục lo ngại về sự phục hồi kinh tế chậm lại của nước này.

KINH TẾ VĨ MÔ

Lãi suất liên NH

0.19%

1D (bps) 4

YTD (bps) -341

Lãi suất tiết kiệm 12T

4.70%

YTD (bps) -10

TPCP - 5 năm

1.66%

1D (bps) -1200.00%

YTD (bps) -2230.00%

TPCP - 10 năm

2.16%

1D (bps) 500.00%

YTD (bps) -170.00%

USD/VND

24,740

1D (%) 0.08%

YTD (%) 0.94%

EUR/VND

27,498

1D (%) 0.03%

YTD (%) 0.45%

CNY/VND

3,484

1D (%) 0.06%

YTD (%) 0.23%

Ngày 22/1, giá mua vào USD "chợ đen" hiện phổ biến ở mức 25.000 đồng, giá bán ra khoảng 25.100 đồng. Từ đầu năm đến nay, giá USD "chợ đen" đã tăng khoảng 1,6%.

LỊCH SỰ KIỆN

M
T
W
T
F
S
S
18
19
20
21
22
23
24
Ngày giao dịch KHQ Sun, 11/24/24

Không có sự kiện cho ngày này

Không có sự kiện cho ngày này

Không có sự kiện cho ngày này

Không có sự kiện cho ngày này

Không có sự kiện cho ngày này

Không có sự kiện cho ngày này

Không có sự kiện cho ngày này

VN30

NGÂN HÀNG

VCB

92,000

1D -0.65%

5D 2.22%

Buy Vol. 1,448,471

Sell Vol. 2,438,329

BID

49,800

1D -0.10%

5D 6.87%

Buy Vol. 3,564,001

Sell Vol. 4,550,297

CTG

32,650

1D 0.15%

5D 3.98%

Buy Vol. 18,762,422

Sell Vol. 14,651,231

TCB

34,950

1D 0.00%

5D 1.90%

Buy Vol. 6,692,031

Sell Vol. 9,496,352

VPB

19,800

1D 0.51%

5D 2.33%

Buy Vol. 27,268,446

Sell Vol. 31,843,447

MBB

22,100

1D 0.23%

5D 3.03%

Buy Vol. 75,384,085

Sell Vol. 50,390,067

HDB

21,200

1D 1.19%

5D 0.95%

Buy Vol. 11,884,830

Sell Vol. 10,633,404

TPB

18,650

1D 0.27%

5D 1.91%

Buy Vol. 16,371,632

Sell Vol. 16,940,456

STB

30,250

1D -0.17%

5D 1.51%

Buy Vol. 23,651,750

Sell Vol. 28,872,821

VIB

21,100

1D 0.00%

5D 2.40%

Buy Vol. 6,953,201

Sell Vol. 9,415,205

ACB

26,300

1D 1.35%

5D 3.95%

Buy Vol. 20,507,002

Sell Vol. 18,968,547

SHB

12,150

1D 0.00%

5D 0.00%

Buy Vol. 68,515,197

Sell Vol. 76,163,997

SSB

23,250

1D 0.65%

5D -0.21%

Buy Vol. 2,376,775

Sell Vol. 2,536,737

TPB: Ngân hàng TMCP Tiên Phong(TPBank)) mới đây đã công bố báo cáo tài chính quý IV/2023. Lợi nhuận trước thuế quý 4/2023 của ngân hàng ở mức 630 tỷ đồng, giảm 67% so với cùng kỳ năm 2022. Nguyên nhân chủ yếu do chi phí dự phòng rủi ro tăng vọt từ mức 115 tỷ đồng (quý 4/2022) lên tới 1.970 tỷ đồng (quý 4/2023), tức tăng tới 17 lần.

DẦU KHÍ

GAS

76,300

1D -0.52%

5D 1.32%

Buy Vol. 1,082,765

Sell Vol. 13,941,440

POW

11,550

1D 0.00%

5D 0.29%

Buy Vol. 13,265,758

Sell Vol. 942,847

PLX

34,750

1D -0.29%

5D 0.58%

Buy Vol. 623,862

Sell Vol. 3,911,695

POW: Lãi sau thuế 2023 PV Power ước đạt 1.194,1 tỷ đồng, vượt 34% kế hoạch năm.

VINGROUP

VIC

43,300

1D 0.00%

5D 3.37%

Buy Vol. 2,910,777

Sell Vol. 10,204,812

VHM

43,000

1D -0.12%

5D 4.14%

Buy Vol. 7,765,851

Sell Vol. 13,371,496

VRE

23,900

1D 0.21%

5D 1.94%

Buy Vol. 9,257,985

Sell Vol. 4,880,075

VRE: Vincom Retail sẽ có thêm 160.000m2 sàn thương mại trong năm 2024.

THỰC PHẨM VÀ ĐỒ UỐNG

VNM

68,300

1D 0.44%

5D 3.20%

Buy Vol. 3,629,146

Sell Vol. 3,965,076

MSN

67,700

1D -0.15%

5D 0.83%

Buy Vol. 3,149,256

Sell Vol. 946,925

SAB

60,900

1D -0.81%

5D 2.86%

Buy Vol. 704,137

Sell Vol. 1,166,138

MSN: Sau khi về tay Masan, bột giặt NET báo lãi quý 4/2023 tăng gấp đôi so với cùng kỳ 2022.

KHÁC

BCM

61,200

1D 0.00%

5D 0.49%

Buy Vol. 864,085

Sell Vol. 687,373

BVH

41,200

1D -0.12%

5D 0.49%

Buy Vol. 412,118

Sell Vol. 687,373

VJC

105,600

1D 0.57%

5D 0.38%

Buy Vol. 723,490

Sell Vol. 837,282

FPT

96,400

1D 0.10%

5D 1.05%

Buy Vol. 1,954,425

Sell Vol. 2,700,371

MWG

46,150

1D 0.22%

5D 7.58%

Buy Vol. 13,389,057

Sell Vol. 12,407,600

GVR

21,050

1D -1.17%

5D 2.43%

Buy Vol. 5,513,336

Sell Vol. 5,113,795

SSI

33,950

1D 0.74%

5D 2.88%

Buy Vol. 35,812,063

Sell Vol. 35,156,700

HPG

28,300

1D 1.80%

5D 4.43%

Buy Vol. 108,708,058

Sell Vol. 119,759,908

HPG: CTCP Tập đoàn Hòa Phát vừa công bố kết quả kinh doanh quý 4/2023. Theo đó, quý 4/2023, Tập đoàn Hòa Phát ghi nhận doanh thu của Tập đoàn đạt 34.925 tỷ đồng, tăng 33% so với cùng kỳ năm 2022. Lợi nhuận sau thuế ghi nhận 2.969 tỷ đồng, tăng 48% so với quý trước.

Market by numbers

TOP CP GIAO DỊCH NHIỀU NHẤT (KHỐI LƯỢNG CP - TRIỆU)

DÒNG TIỀN NĐTNN 10 PHIÊN GẦN NHẤT (TỶ ĐỒNG)

TOP CP TĂNG 3 PHIÊN LIÊN TIẾP

TOP CP GIẢM 3 PHIÊN LIÊN TIẾP

Công ty cổ phần chứng khoán Pinetree

Copyright 2022. Công ty Cổ phần chứng khoán Pinetree | GPKD: 0101294902
Tạo phản hồi mới
Tra cứu phản hồi