Bản tin thị trường ngày 01/08/2024 - PineTree Securities
Bản tin thị trường ngày 01/08/2024
Bản tin thị trường 01/08/2024

Bản tin thị trường ngày 01/08/2024

Tải PDF

Bản tin thị trường ngày 01/08/2024

TTCK VIỆT NAM

VN-INDEX

1,226.96

1D -1.96%

YTD 8.42%

HNX

229.23

1D -2.60%

YTD -0.33%

VN30

1,272.00

1D -2.09%

YTD 12.40%

UPCOM

93.52

1D -1.63%

YTD 6.78%

GT mua ròng NĐTNN (tỷ)

119.69

Tổng GTGD (tỷ)

24,213.83

1D 24.70%

YTD 28.14%

Thị trường có phiên giảm mạnh trong ngày đầu tiên của tháng 8. Mặc dù mở cửa trong sắc xanh, VN-Index đã nhanh chóng suy yếu và liên tục giảm mạnh kèm thanh khoản lớn trong phiên chiều. Toàn bộ các nhóm ngành đều chìm trong sắc đỏ, trong đó tiêu cực nhất là nhóm dịch vụ tài chính và hóa chất.

ETF & PHÁI SINH

E1VFVN30

22,310

1D -1.93%

YTD 14.23%

FUEMAV30

15,300

1D -2.11%

YTD 13.75%

FUESSV30

16,070

1D -0.37%

YTD 15.95%

FUESSV50

19,130

1D -1.59%

YTD 12.66%

FUESSVFL

20,200

1D -2.42%

YTD 9.78%

FUEVFVND

32,310

1D -1.73%

YTD 24.13%

FUEVN100

17,150

1D -2.00%

YTD 12.31%

VN30F2408

1,275

1D -2.25%

VN30F2409

1,279

1D -1.80%

VN30F2412

1,278

1D -1.92%

VN30F2503

1,279

1D -1.45%

THAY ĐỔI GIÁ TẠI CÁC NGÀNH

INTRADAY VNINDEX

VNINDEX (12T)

THỊ TRƯỜNG THẾ GIỚI

Nikkei 225

38,126.33

1D -2.49%

YTD 13.93%

Shanghai

2,932.39

1D -0.22%

YTD -1.01%

Hang Seng

17,304.96

1D -0.23%

YTD 3.08%

Kospi

2,777.68

1D 0.25%

YTD 4.04%

BSE Sensex

81,867.55

1D 0.15%

YTD 13.87%

STI (Singapore)

3,419.84

1D -1.04%

YTD 5.88%

SET (Thái Lan)

1,322.75

1D 0.14%

YTD -7.72%

Dầu Brent ($/thùng)

80.72

1D 0.59%

YTD 4.80%

Vàng ($/ounce)

2,435.23

1D 0.65%

YTD 17.26%

Thị trường châu Á diễn biến trái chiều sau động thái của FED về việc cắt giảm lãi suất trong tháng 9. Trong đó, chỉ số Nikkei 225 của Nhật Bản đã giảm 2.49% do bị ảnh hưởng bởi nhóm bất động sản. Ở chiều ngược lại thì chỉ số Kospi của Hàn Quốc tăng 0.25% sau khi số liệu xuất khẩu tháng 7 của nước này ghi nhận tăng với tốc độ nhanh nhất trong vòng sáu tháng.

KINH TẾ VĨ MÔ

Lãi suất liên NH

4.62%

1D (bps) 15

YTD (bps) 102

Lãi suất tiết kiệm 12T

4.60%

YTD (bps) -20

TPCP - 5 năm

2.29%

1D (bps) -600.00%

YTD (bps) 4070.00%

TPCP - 10 năm

2.73%

1D (bps) 300.00%

YTD (bps) 5530.00%

USD/VND

25,395.0

1D (%) -0.11%

YTD (%) 3.61%

EUR/VND

27,850.0

1D (%) -0.87%

YTD (%) 1.73%

CNY/VND

3,551.0

1D (%) -0.39%

YTD (%) 2.16%

Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá USD trung tâm ở mức 24,245 VND/USD hôm nay, giảm 10 đồng so với ngày 31/7. Tại các ngân hàng thương mại, tỷ giá cũng giảm mạnh từ 30-50 đồng ở cả chiều mua và bán.

LỊCH SỰ KIỆN

M
T
W
T
F
S
S
18
19
20
21
22
23
24
Ngày giao dịch KHQ Fri, 11/22/24

Không có sự kiện cho ngày này

Không có sự kiện cho ngày này

Không có sự kiện cho ngày này

Không có sự kiện cho ngày này

Không có sự kiện cho ngày này

Không có sự kiện cho ngày này

Không có sự kiện cho ngày này

VN30

NGÂN HÀNG

VCB

90,700

1D 1.68%

5D 3.89%

Buy Vol. 9,316,523

Sell Vol. 9,076,577

BID

46,800

1D -1.68%

5D 1.74%

Buy Vol. 6,055,799

Sell Vol. 8,617,940

CTG

31,450

1D -1.72%

5D -0.32%

Buy Vol. 15,533,539

Sell Vol. 15,960,786

TCB

23,000

1D -1.08%

5D 1.10%

Buy Vol. 15,768,383

Sell Vol. 21,570,783

VPB

18,550

1D -2.37%

5D 1.09%

Buy Vol. 26,490,757

Sell Vol. 38,976,679

MBB

23,400

1D -4.10%

5D -2.30%

Buy Vol. 55,491,184

Sell Vol. 60,134,810

HDB

25,800

1D -1.90%

5D 2.99%

Buy Vol. 11,130,348

Sell Vol. 15,936,932

TPB

17,700

1D -2.48%

5D -0.56%

Buy Vol. 25,712,495

Sell Vol. 24,882,588

STB

28,050

1D -3.28%

5D -2.60%

Buy Vol. 18,911,625

Sell Vol. 20,852,156

VIB

20,700

1D -2.36%

5D -0.48%

Buy Vol. 6,630,311

Sell Vol. 9,515,925

ACB

23,950

1D -2.44%

5D -0.42%

Buy Vol. 12,946,287

Sell Vol. 17,347,242

SHB

10,900

1D -2.24%

5D -1.36%

Buy Vol. 42,757,614

Sell Vol. 57,658,649

SSB

21,950

1D 0.69%

5D 0.23%

Buy Vol. 4,120,947

Sell Vol. 5,544,919

MBB: MBBank công bố kết quả kinh doanh ấn tượng trong 6 tháng đầu năm 2024 với tỷ lệ CASA cao nhất thị trường ở mức 38.83%, lợi nhuận trước thuế của toàn tập đoàn đạt 13,428 tỷ đồng, tăng 5.4% so với cùng kỳ.

DẦU KHÍ

GAS

78,900

1D -1.25%

5D 1.94%

Buy Vol. 2,510,678

Sell Vol. 3,691,680

POW

13,150

1D -2.23%

5D -2.27%

Buy Vol. 21,262,488

Sell Vol. 21,874,780

PLX

45,300

1D -1.31%

5D 1.20%

Buy Vol. 3,862,737

Sell Vol. 4,007,683

GAS: Tổng Công ty Khí Việt Nam ghi nhận số dư nợ xấu tăng vọt lên mức kỷ lục 6,474 tỷ đồng, tăng gần 6 lần so với quý trước đó.

VINGROUP

VIC

42,100

1D -0.47%

5D -3.57%

Buy Vol. 4,602,985

Sell Vol. 6,074,646

VHM

36,450

1D -0.68%

5D -7.61%

Buy Vol. 9,163,388

Sell Vol. 11,391,990

VRE

18,200

1D -2.15%

5D 7.16%

Buy Vol. 23,208,297

Sell Vol. 25,698,832

VIC: Vinpearl đã phát hành thành công tổng cộng 150 triệu USD trái phiếu hoán đổi (EB) quốc tế với thời gian đáo hạn vào năm 2029.

THỰC PHẨM VÀ ĐỒ UỐNG

VNM

70,300

1D -1.82%

5D 1.13%

Buy Vol. 16,517,437

Sell Vol. 18,718,052

MSN

71,800

1D -3.10%

5D 1.85%

Buy Vol. 13,019,744

Sell Vol. 13,954,064

SAB

55,000

1D -0.72%

5D -1.74%

Buy Vol. 2,071,184

Sell Vol. 2,841,123

Khối ngoại mua ròng mạnh hơn 242 tỷ các mã VNM tỷ và MSN tỷ trong phiên 1/8.

KHÁC

BCM

67,900

1D -6.99%

5D -0.93%

Buy Vol. 3,158,078

Sell Vol. 4,372,646

BVH

42,800

1D -1.83%

5D -3.43%

Buy Vol. 1,272,736

Sell Vol. 1,484,334

VJC

104,200

1D -1.61%

5D -0.16%

Buy Vol. 1,102,184

Sell Vol. 1,263,975

FPT

124,800

1D -2.95%

5D 1.80%

Buy Vol. 10,314,923

Sell Vol. 12,385,020

MWG

62,100

1D -2.66%

5D -4.85%

Buy Vol. 14,958,144

Sell Vol. 18,705,176

GVR

31,400

1D -4.85%

5D -5.02%

Buy Vol. 6,379,720

Sell Vol. 7,145,886

SSI

30,300

1D -4.72%

5D -2.38%

Buy Vol. 38,368,513

Sell Vol. 37,932,228

HPG

26,700

1D -1.84%

5D 0.00%

Buy Vol. 47,651,590

Sell Vol. 52,413,676

HPG: Lũy kế 6 tháng đầu năm 2024, Hòa Phát mang về tổng cộng 71,028 tỷ đồng doanh thu, 6,188 tỷ đồng lãi sau thuế, lần lượt tăng 26.6% và 238% so với cùng kỳ năm trước.

Market by numbers

TOP CP GIAO DỊCH NHIỀU NHẤT (KHỐI LƯỢNG CP - TRIỆU)

DÒNG TIỀN NĐTNN 10 PHIÊN GẦN NHẤT (TỶ ĐỒNG)

TOP CP TĂNG 3 PHIÊN LIÊN TIẾP

TOP CP GIẢM 3 PHIÊN LIÊN TIẾP

Công ty cổ phần chứng khoán Pinetree

Copyright 2022. Công ty Cổ phần chứng khoán Pinetree | GPKD: 0101294902
Tạo phản hồi mới
Tra cứu phản hồi