- Sẵn sàng gia nhập Pinetree
Mở tài khoản chứng khoán
Biểu mẫu chứng từ
Chính sách phí
Cập nhật thông tin
Xác thực tài khoản
- Đầu tư
Cổ phiếu
Ứng trước tiền bán chứng khoán
Giao dịch ký quỹ
Lệnh điều kiện cơ sở
Phái sinh
Hướng dẫn Giao dịch Trái phiếu Doanh nghiệp riêng lẻ
Hướng dẫn giao dịch công cụ nợ
- Giao dịch tiền
Nộp tiền vào tài khoản
Rút tiền từ tài khoản
Hướng dẫn đính chính, tra soát
- Hướng dẫn sử dụng
AlphaTrading
PineX
WebTrading
Webview (Nam A Bank)
Hướng dẫn sử dụng Phương thức xác thực
- Lưu ký chứng khoán
Lưu ký chứng khoán/ Rút lưu ký chứng khoán
Thực hiện quyền mua – Chuyển nhượng quyền mua
Chuyển khoản chứng khoán
Giao dịch chứng khoán lô lẻ
Chuyển chủ sở hữu chứng khoán
Thừa kế chứng khoán
- Chính sách Trái phiếu PineB
- Hướng dẫn công bố thông tin
Hướng dẫn công bố thông tin của cổ đông lớn
Hướng dẫn công bố thông tin của người nội bộ và người liên quan
- FAQ
Mở/Đóng tài khoản
Giao dịch tiền
Trái phiếu
Pinefolio
Phái sinh
Dịch vụ chứng khoán
Thông tin khách hàng/Xác thực
- Bản công bố rủi ro
- Chính sách xử lý dữ liệu cá nhân
- Xác nhận nhà đầu tư chuyên nghiệp
- Chương trình phát triển khách hàng
- Tham khảo Hướng dẫn giao dịch Phái sinh cho AlphaTrading tại đây.
- Tham khảo Hướng dẫn giao dịch Phái sinh cho web giao dịch tại đây.
Phái sinhKhái niệm và quy tắc giao dịch chung
Tiêu chí HĐTL chỉ số VN30 HĐTL trái phiếu chính phủ 5 năm HĐTL trái phiếu chính phủ 10 năm Mã Hợp đồng VN30Fyymm GB05Fyymm GB10Fyymm Tài sản cơ sở Chỉ số VN30 Trái phiếu chính phủ kỳ hạn 5 năm, mệnh giá 100,000 VND, coupon 5%/năm trả hằng năm. Gốc được trả khi đáo hạn Trái phiếu chính phủ kỳ hạn 10 năm, mệnh giá 100,000 VND, coupon 5%/năm trả hằng năm. Gốc được trả khi đáo hạn Hệ số nhân 100.000 VND 10.000 VND 10.000 VND Quy mô hợp đồng 100.000 VND x điểm chỉ số VN30 tương lai 1.000.000.000 VND 1.000.000.000 VND Ngày niêm yết 08/10/2017 07/04/2019 28/6/2021 Phương thức giao dịch Khớp lệnh
Thỏa thuậnTháng đáo hạn Tháng hiện tại, Tháng kế tiếp, 02 tháng cuối 02 quý kế tiếp 03 tháng cuối 3 Quý gần nhất Ví du: Tháng hiện tại là tháng 7. Các tháng đáo hạn sẽ là tháng 7, tháng 8, tháng 9 và tháng 12. Thời gian giao dịch ATO: 8h45-9h00
Liên tục: 9h00 đến 11h30
Liên tục: 13h00 đến 14h30
ATC: 14h30-14h45
Thỏa thuận: 8h45 – 11h30 & 13h00 – 14h45Loại lệnh ATO: ATO, LO
Phiên liên tục: LO, MOK, MAK
ATC: ATC, LOBước giá 0,1 điểm chỉ số 1 đồng 1 đồng Đơn vị giao dịch 1 hợp đồng Giá tham chiếu Giá thanh toán cuối ngày của ngày giao dịch liền trước hoặc giá lý thuyết (trong ngày giao dịch đầu tiên) Biên độ giao động +/- 7% +/- 3% +/- 3% Giới hạn lệnh 500 Hợp đồng/lệnh Giới hạn vị thế* Là số lượng tối đa số Hợp đồng được mở tại một thời điểm của 1 tài khoản:
– Chuyên nghiệp: 20,000 HĐ
– Tổ chức: 10,000 HĐ
– Cá nhân: 5,000 HĐLà số lượng tối đa số Hợp đồng được mở tại một thời điểm của 1 tài khoản:
– Chuyên nghiệp: 10,000 HĐ
– Tổ chức: 5,000 HĐ
– Cá nhân: Chưa áp dụngLà số lượng tối đa số Hợp đồng được mở tại một thời điểm của 1 tài khoản:
– NĐT chuyên nghiệp là tổ chức: 10,000
– NĐT tổ chức: 5,000 HĐ
– NĐT chuyên nghiệp là cá nhân: 3,000 HĐ
– Cá nhân: Chưa áp dụngNgày GD cuối cùng Thứ Năm thứ 3 trong tháng đáo hạn (nếu trùng với ngày nghỉ sẽ điều chỉnh lên ngày làm việc liền trước) – TPCP kỳ hạn 5 năm: Ngày 15 của tháng đáo hạn (nếu trùng với ngày nghỉ sẽ điều chỉnh lên ngày làm việc liền trước) (Ngày E) – TPCP kỳ hạn 10 năm: Ngày 25 của tháng đáo hạn hoặc ngày giao dịch liền trước nếu ngày 25 là ngày nghỉ (Ngày E) Giá thanh toán cuối cùng (FSD) T+1 của ngày GD cuối cùng E+3 của ngày GD cuối cùng Phương thức thanh toán Thanh toán bằng tiền – Chuyển giao tài sản cơ sở: Bên giữ vị thế bán chuyển giao trái phiếu và nhận lại số tiền tương ứng với giá trị trái phiếu từ bên giữ vị thế mua.
Hai bên hoàn tất chuyển nhượng và thanh toán trước 12h ngày GD cuối cùng. Hết thời hạn này Hợp đồng được xem là mất khả năng thanh toán và bên không thực hiện sẽ bị phạt số tiền:
5% x FSP x hệ số nhân hợp đồng x Số hợp đồng mất khả năng thanh toánCách xác định giá thanh toán hằng ngày (DSP)* Theo quy định của VSDC Cách xác định giá thanh toán cuối cùng (FSP)* Là giá trị trung bình số học giản đơn của chỉ số trong 30 phút cuối cùng của ngày giao dịch cuối cùng (bao gồm 15 phút khớp lệnh liên tục và 15 phút khớp lệnh định kỳ đóng cửa), sau khi loại trừ 3 giá trị chỉ số cao nhất và 3 giá trị chỉ số thấp nhất của phiên khớp lệnh liên tục. Giá thanh toán cuối tại ngày giao dịch cuối cùng Tỷ lệ kỹ quỹ ban đầu* 17% 2.50% Yêu cầu về trái phiếu chuyển giao NA Trái phiếu Chính phủ do Kho bạc Nhà nước phát hành có kỳ hạn còn lại từ 3 năm đến 7 năm tính đến thời điểm thanh toán cuối cùng, có giá trị niêm yết tối thiểu là 2.000 tỷ đồng. Hệ số chuyển đổi được tính theo lãi suất danh nghĩa 5,0%/năm. Trái phiếu Chính phủ do Kho bạc Nhà nước phát hành trả lãi định kỳ vào cuối 12 tháng một lần, có kỳ hạn trả lãi bằng nhau, trả gốc một lần khi đến hạn, thời hạn còn lại từ 8 năm đến 11 năm tính đến ngày thanh toán cuối cùng, với thời hạn trả lãi cuối cùng là 12 năm. giá trị niêm yết tối thiểu 2.000 tỷ đồng. Hệ số chuyển đổi được tính theo lãi suất danh nghĩa 5,0%/năm. (*) Các tham số này theo quy định của VSDC, và được VSDC cập nhật định kỳ.
Bạn cần trợ giúp thêm? Liên hệ với chúng tôi
Copyright 2022. Công ty Cổ phần chứng khoán Pinetree | GPKD: 0101294902Tạo phản hồi mớiTra cứu phản hồi